1. The result might be surprising.
Kết quả hoàn toàn có thể làm bạn quá bất ngờ .
2. That’s a really surprising number.
Bạn đang đọc: ‘surprising’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Một số lượng đáng quá bất ngờ .
3. Surprising for a big CIA pulse detector.
‘ Bất ngờ lớn nhất là một CIA lại đi kiểm tra nhịp tim .
4. So the hyperbole is not actually surprising.
Vậy nên phép ngoa dụ kia không có gì kinh ngạc .
5. I’m going to make a surprising announcement later.
Lát nữa em sẽ công bố một chuyện giật gân .
6. Behold, surprising health cues your eyes give away .
nhé, đôi mắt của bạn phản ánh khá nhiều diều về sức khỏe thể chất của bạn đấy
7. They were surprising, surreal, and frequently contradicted themselves.
Nội dung câu truyện giật mình, phi trong thực tiễn, thường xích míc với chính nó .
8. Yes, and how it impressed her, which isn’t surprising.
Phải, và nó đã gây ấn tượng với cổ như thế nào, không có gì kinh ngạc .
9. What surprising gift did the brothers in Japan receive?
Các bạn bè ở Nhật Bản nhận được món quà giật mình nào ?
10. It is not surprising that the atmosphere is turbulent.” —Europe.
Bởi thế mà không có gì phải quá bất ngờ về không khí rối loạn tại đó ” ( Âu-châu ) .
11. Well, that’s not surprising, given the location of the mass.
Cũng không phải chuyện lạ nếu xem xét vị trí của khối tụ .
12. Not surprising, the most opportunistic industry in the whole world.
Không kinh ngạc, ngành công nghiệp tiềm năng nhất quốc tế .
13. Why is it not surprising that most reject the good news?
Tại sao việc hầu hết người ta chối bỏ tin mừng không làm tất cả chúng ta kinh ngạc ?
14. Ads between levels and after a Next button can be surprising.
Quảng cáo giữa những cấp và sau nút Kế tiếp hoàn toàn có thể gây quá bất ngờ .
15. This past May, I received a surprising telephone call from Diego.
Tháng Năm vừa mới qua, tôi kinh ngạc nhận được một cú điện thoại cảm ứng từ Diego .
16. The most surprising conclusion had to do with the third coping mechanism : avoidance .
Kết luận gây kinh ngạc nhất có tương quan đến chính sách đối phó thứ ba : lẩn tránh .
17. When the dust of Bill’s discharge had settled,… it revealed a surprising victor.
Khi đám bụi của Bill được phủi đi hiện ra kẻ thắng cuộc .
18. (Revelation 17:17) It will be sudden, surprising, shocking, not foreseeable or gradual.
( Khải-huyền 17 : 17 ) Điều này sẽ xảy ra thình lình, giật mình, gây sửng sốt, không Dự kiến được và không xảy ra từ từ .
19. The Nigerian Dwarf does give a surprising quantity of milk for its size.
Dê lùn Nigeria không phân phối cho một số lượng đáng quá bất ngờ của sữa dê cho kích cỡ của chúng .
20. 2 This slide toward apathy is not surprising to students of the Bible.
2 Xu hướng lãnh đạm này không có gì đáng kinh ngạc so với những người học Kinh Thánh .
21. This is not surprising, as they probably received their information at second or third hand.
Điều này không gây kinh ngạc, khi mà họ hoàn toàn có thể biết tới thông tin một cách tam sao thất bản .
22. The Bd6 move is surprising, because White is willing to give up so much material.
Nước Td6 là một giật mình, vì Trắng sẵn lòng hiến dâng rất nhiều chất ( quân ) .
23. Regarding Dennis providing researchers with a false name, they write, “His surprising and disappointing response was,…
Về việc Dennis phân phối cho những nhà nghiên cứu một cái tên giả, họ viết, ” Phản ứng đáng quá bất ngờ và đáng tuyệt vọng của ông ấy là, …
24. This is not surprising, as the works were as much exercises in orchestration as in composition.
Điều này không có gì đáng quá bất ngờ, vì những tác phẩm được rèn luyện nhiều trong phối khí cũng nhiều như trong bố cục tổng quan .
25. In September, we had surprising but exciting findings from a clinical trial that took place in Thailand.
vào tháng 9, chúng tôi đã có một phát minh bất ngờ nhưng thú vị từ một thử nghiệm lâm sàng tiến hành ở Thái Lan
26. It is hardly surprising, then, that many people today have become cynical about the hope for a messiah.
Thế thì chẳng lạ gì khi tất cả chúng ta thấy nhiều người ngày này hoài nghi kỳ vọng về đấng mê-si .
27. (Applause) The world has a habit of surprising us as to how these things are actually used.
( Vỗ tay ) Thế giới luôn khiến tất cả chúng ta kinh ngạc như cách những thứ này được sử dụng .
28. You’ve got this surprising semi- underground influence, but it’s not making you a lot of money, yet.
Cậu có sự ảnh hưởng tác động ngầm rất mê hoặc nhưng vẫn chưa giúp cậu kiếm được nhiều tiền .
29. You’ve got this surprising semi-underground influence, but it’s not making you a lot of money, yet.
Cậu có sự ảnh hưởng tác động ngầm rất mê hoặc nhưng vẫn chưa giúp cậu kiếm được nhiều tiền .
30. While analyzing chromosome structure in wild populations of Drosophila pseudoobscura, Dobzhansky discovered a surprising amount of undiscovered variability.
Trong khi nghiên cứu và phân tích cấu trúc nhiễm sắc thể ở những quần thể ruồi giấm pseudoobscura kiểu dại, Dobzhansky đã phát hiện một số lượng đáng kinh ngạc những biến dị chưa được biết đến .
31. (Hebrews 1:3) It is not surprising, then, that Jesus should be called “the happy and only Potentate.”
Vậy không có gì đáng quá bất ngờ khi ngài được gọi là “ Đấng Chủ-tể hạnh-phước và có một ” ( I Ti-mô-thê 6 : 15 ) .
32. In the case of disgust, what is a little bit more surprising is the scope of this influence.
Trong trường hợp của sự ghê sợ, cái quá bất ngờ hơn một chút ít là phạm vi ảnh hưởng .
33. Or maybe we are struck by its surprising choice of home —among the stinging tentacles of a sea anemone.
Hoặc có lẽ rằng tất cả chúng ta ấn tượng về chỗ ở khác thường mà chúng chọn : giữa những xúc tu có độc của hải quỳ .
34. More surprising are small forms of life such as sea cucumbers and free-swimming snails found in both polar oceans.
Đáng kinh ngạc hơn là những dạng sống nhỏ như hải sâm và những loài sên bơi tự do cũng được tìm thấy ở cả hai đại dương vùng cực .
35. But what was surprising to us, and also quite exciting, is we also found bacteria that normally inhabit upper respiratory systems.
Nhưng điều đáng quá bất ngờ và cũng khá mê hoặc là chúng tôi cũng tìm thấy vi trùng thường cư trú ở hệ hô hấp trên .
36. It is not surprising, therefore, that quantum mechanics has given rise to an alternative version of the Big Bang theory.
Vì thế, không quá bất ngờ rằng cơ học lượng tử đã khiến một phiên bản khác của triết lý Vụ nổ lớn Open .
37. During the difficult times that we live in, it is not surprising that many are “broken at heart” and “crushed in spirit.”
Trong thời kỳ khó khăn vất vả mà tất cả chúng ta đang sống, không lấy làm quá bất ngờ khi nhiều người có “ tấm lòng tan vỡ ” và “ tinh thần tuyệt vọng ê chề ” .
38. But it is made also of dramatic landscapes like this huge underground chamber, and it is rich with surprising biological and mineralogical worlds.
Nhưng nó cũng được hình thành từ những cảnh sắc tuyệt đẹp như khoang ngầm khổng lồ này, nhiều mẫu mã về quốc tế sinh học và khoáng vật học kỳ diệu .
39. And yet, a surprising idea won the hearts and minds: we would reboot the country, and that Second Republic would have no army.
Tuy vậy, một ý tưởng sáng tạo đáng kinh ngạc đã thắng lợi những trái tim và khối óc : chúng tôi sẽ phục sinh lại quốc gia, và nền Cộng hòa thứ hai sẽ không có quân đội .
40. Perhaps most surprising of all, though, is that so much of the traditional Christmas celebrations misses the vital points of the Gospel narratives.
Tuy nhiên, có lẽ rằng điều làm người ta kinh ngạc hơn hết là những hội hè truyền thống cuội nguồn của Lễ Giáng Sinh bỏ lỡ những điểm then chốt trong những câu truyện Phúc Âm .
41. While the latter makes sense (there are n’t large herds of cattle wandering Taiwa n ), Australia is a bit surprising with its ranching culture .
Mặc dù mức giá sau kia là đáng kể ( Đài Loan không có những đàn gia súc lớn thả rông ), Úc lại khá lạ lẫm với văn hoá nông trại .
42. During its investigations, the committee uncovered surprising anecdotal evidence of the strange behaviour of cats and other wildlife in the areas surrounding patients’ homes.
Trong quy trình tìm hiểu, uỷ ban đã phát hiện ra một diễn biến giật mình khi thấy những biểu lộ không bình thường của mèo và những sinh vật sống khác trong khu vực xung quanh nhà của những bệnh nhân .
43. In spite of there being no knowledge of sterilization before the 19th century, it is surprising to note that infection rarely occurred with acupuncture .
Mặc dù chưa có khái niệm, chưa hiểu biết về việc khử trùng vào trước thế kỉ thứ 19, điều đáng kinh ngạc là hiếm khi người ta bị nhiễm trùng do châm cứu .
44. We were writing a piece where we were trying to illustrate the consumption / waste loop in a funny and creative and surprising way for our audiences.
Chúng tôi viết một mẫu nhỏ để cố gắng nỗ lực minh hoạ cho vòng lặp tiêu dùng / sa thải bằng một cách phát minh sáng tạo, vui và giật mình nhất cho người theo dõi .
45. With no synthetic colors at their disposal, the ancients developed permanent dyes for a surprising variety of shades and hues from the animal and plant kingdoms.
Vì không có màu hóa học để sử dụng, người cổ xưa đã chế ra những loại thuốc nhuộm bền màu sắc từ động thực vật, với sắc tố và sắc độ phong phú .
46. This is the surprising part: given that you started with just two red-eyed mosquitos and 30 white-eyed ones, you expect mostly white-eyed descendants.
Đây mới là điều đáng kinh ngạc : khi ta khởi đầu thí nghiệm với chỉ 2 con muỗi mắt màu đỏ và 30 con mắt màu trắng, thì ta thường cho rằng hiệu quả phần nhiều muỗi con sẽ có mắt màu trắng .
47. After this surprising announcement, my brothers and I began to listen to the missionaries as well, and they each received the message of the Restoration with gladness.
Sau lời loan báo đầy quá bất ngờ này, mấy đứa em trai của tôi và tôi cũng mở màn lắng nghe những người truyền giáo giảng dạy, và những em trai của tôi vui tươi đảm nhiệm sứ điệp về Sự Phục Hồi .
48. In this age of individualism and self-interest, it is not surprising that most people hold a dim view of obedience and of teaching it to children.
Trong thời đại chủ nghĩa cá thể và tư lợi này, thật dễ hiểu khi ý niệm của phần đông người là không tin về sự vâng lời, và về việc dạy trẻ nhỏ biết vâng lời .
49. The Sydney Morning Herald found it surprising that Minogue chose to perform in an “intimate” setting as she had chiefly embarked on large arena tours in the past.
Tờ Sydney Morning Herald cảm thấy giật mình khi Minogue quyết định hành động trình diễn trong toàn cảnh ” thân tình “, trong lúc cô từng có những chuyến lưu diễn tại những khán đài lớn trong quá khứ .
50. So when I went through the data, I had very surprising results, because I found that four out of the five marinating ingredients actually inhibited the carcinogen formation.
Do vậy khi tôi đọc qua những tài liệu, tôi đã có những hiệu quả rất đáng quá bất ngờ, do tại tôi thấy rằng có bốn trong số năm thành phần ướp thực sự đã ngăn ngừa sự hình thành chất gây ung thư. Khi so sánh với gà chưa được ướp ,
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki