1. Pleurisy, I suspect.
Chắc là bị viêm màng phổi .
2. They took the suspect.
Bạn đang đọc: ‘suspect’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Phạm bị cướp mất rồi
3. The suspect has escaped.
Nghi phạm đã bỏ trốn .
4. The suspect is sick, or…
Nghi phạm ốm hay gì đó …
5. The suspect is sick, or
Nghi phạm ốm hay gì đó
6. Your suspect has congenital anhidrosis.
Nghi phạm của cô mắc chứng bệnh giảm tiết mồ hôi bẩm sinh
7. The unsub’s anticipating becoming a suspect.
Hung thủ Dự kiến sẽ trở thành nghi phạm .
8. Suspect heading west on Connaught Road.
Nghi phạm đang ở đường Can Nhược, chuyển sang hướng Tây Hoàn .
9. The suspect is considered extremely dangerous.
Nghi phạm được cho là cực kỳ nguy hại .
10. One suspect down, five being booked.
Một nghi phạm bị bắn hạ. 5 người khác bị bắt giữ .
11. the suspect disappeared into this dark alley
nghi phạm biến mất vào trong hẻm tối này .
12. And his soul to lose, I suspect.
Và e rằng có 1 linh hồn lạc lối nữa .
13. I suspect your ancestor had a patron.
Tôi ngờ rằng tổ tiên của anh có người bảo trợ đấy .
14. Which we suspect of being stolen antiques.
Chúng tôi hoài nghi đó là những cổ vật bị đánh cắp .
15. Suspect is headed to suspension level three.
Đôi tượng đang đi cầu treo tầng 3 .
16. The suspect was located inside the cafe
Theo dõi Park Macao .
17. Your suspect is tied to the railing.
Thủ phạm của anh bị trói ở thành lan can .
18. I myself suspect a more prosaic motive.
Ta thì đề xuất kiến nghị 1 kế hoạch buồn tẻ hơn .
19. I begin to suspect her loyalty, sir.
Tôi mở màn hoài nghi sự trung thành với chủ của cô ấy, thưa ngài .
20. We suspect Choi is connected to the murder.
Chúng tôi cũng hoài nghi Choi Dong Hen có tương quan đến vụ án này .
21. Suspect has just emerged naked from the sewer.
Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống .
22. I suspect you may be an English spy.
Tôi hoài nghi rằng hoàn toàn có thể cô là gián điệp của quân Anh .
23. They may suspect that Sarah is hiding something.
Họ hoàn toàn có thể cho rằng Sa đang giấu giếm chuyện gì đó .
24. We all suspect from a very lame family.
Bọn tớ đều nghi là cậu ta xuất thân từ một mái ấm gia đình rất bèo .
25. I now suspect that you have no balls.
Bây giờ em nghi ngờ thầy không có ” thằng nhỏ “.
26. Authorities believe that this suspect is extremely dangerous.
Những người tận mắt chứng kiến cho rằng đối tượng người dùng này là cực kỳ nguy khốn …
27. Do you suspect Mr. Bickersteth would suspect anything, Jeeves, if I made it up to five hundred? ” ” I fancy not, sir.
Bạn có hoài nghi ông Bickersteth sẽ hoài nghi bất kỳ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500 ? ” Tôi thích không, thưa ông .
28. I suspect he’s gonna go for the highway.
Tôi đoán hắn sẽ tiến về đường cao tốc .
29. Kramer is a suspect in a murder case.
Kramer đang bị tình nghi trong một vụ giết người .
30. And I suspect, by someone who actively dislikes us.
Và tôi hoài nghi rằng, việc này do ai đó thực sự không ưa tất cả chúng ta .
31. That doesn’t really narrow the suspect list too much.
Việc đó không giúp thu hẹp list nghi phạm .
32. He did turn us on, however, to another suspect.
Anh ta đã gợi mở cho chúng tôi về một nghi phạm khác
33. I suspect it is a courier of some kind.
Tôi nghi rằng đó là một loại tầu chuyên chở .
34. You, I suspect are chief architect of this compromise.
Ông, tôi nghĩ ông là kiến trúc sư trưởng cho việc thỏa hiệp này .
35. And until we have another suspect, he’s our man.
Anh ta vẫn là nghi phạm chính cho đến khi có nghi phạm mới .
36. The suspect matches the description of a federal fugitive.
Nghi phạm trùng với miêu tả về một tội phạm liên bang …
37. Monte says you’ve got a sketch of the suspect.
Monte nói anh có bức phác họa của kẻ tình nghi
38. This is the last known photograph of the suspect.
Đây là bức hình sau cuối về kẻ bị tình nghi
39. In fact, I suspect Francis is somewhat afraid of me.
Thựa tế, ta ngờ rằng Francis còn phải ngần ngại ta .
40. If one disregards the ghost, there is only one suspect.
Nếu một người bãi bỏ con ma thì chỉ có một nghi phạm thôi .
41. No one must suspect us until we have them surrounded.
Không được để ai hoài nghi cho đến khi ta bủa vây được chúng .
42. Suspect appears to be headed towards Interstate 10 onramp, over.
Nghi phạm đang hướng đến đường dốc số 10 .
43. ” a crime that you are the number one suspect in? “
” một tội ác mà cậu là nghi can số một không ? ”
44. Police have no prints, no murder weapons, and no suspect,
Cảnh sát không có dấu tay, không hung khí và không nghi can
45. are a suspect unless you give us a good explanation.
Anh, cũng bị ngi ngờ, trừ khi anh đưa ra được lời lý giải xác đáng
46. The suspect used a stolen Blazer to case the dock.
Kẻ tình nghi đã đi xe Blazer đánh cắp tới xem tình hình bến phà .
47. A suspect was arrested, who later confessed to the crime.
Một nghi can đã bị bắt, về sau đã thú nhận tội ác của mình .
48. Next to him, who would suspect poor, stuttering Professor Quirrell?
Giương lão ra thì ai nỡ hoài nghi … khốn … khốn … khốn khổ này chứ ?
49. Ready, we were chasing the suspect, he menujuh is currently hiding
68 cây vàng anh nuốt cả rồi .
50. The desk clerk said he saw the suspect with a dog.
Tiếp tân kể có nhìn thấy nghi phạm mang theo 1 con chó .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki