1. Dew is life-sustaining.
Sương duy trì sự sống .
2. Her hands reflect His gentle, sustaining touch.
Bạn đang đọc: ‘sustaining’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Đôi tay của bà nhắc tôi nhớ đến cái chạm tay nhẹ nhàng nâng đỡ của Ngài .
3. He created it as a self-sustaining commune.
Ông ta đã tạo ra nó như thể một công xã tự duy trì .
4. It will not keep on sustaining itself indefinitely.
Nó sẽ không liên tục lê dài vô hạn định .
5. Sustaining Ourselves on the Fulfillment of Jehovah’s Utterances
Sự thành tựu của mọi lời nói của Đức Giê-hô-va nuôi dưỡng tất cả chúng ta
6. It’s powered by an arc reactor, a self-sustaining energy source.
Nó được quản lý và vận hành bởi Lò Phản Ứng Stark, tự duy trì nguồn nguồn năng lượng .
7. Mammals have played a crucial role in creating and sustaining human culture.
Động vật có vú nói chung đóng một vai trò quan trọng trong việc tạo ra và duy trì nền văn hoá của con người .
8. Life-sustaining air and water are being polluted at an alarming rate.
Những nhu yếu thiết yếu cho sự sống như không khí và nước đều bị ô nhiễm kinh khủng .
9. Tartar herself needed repairs in mid July after sustaining damage to her rudder.
Bản thân Tartar cũng cần được sửa chữa thay thế vào giữa tháng 7 sau khi bị hư hại bánh lái .
10. A herd on Catalina Island, California is not genetically pure or self-sustaining.
Một đàn trên hòn hòn đảo Catalina, California không phải là di truyền tinh khiết hoặc tự duy trì .
11. But sustaining growth amid challenging global conditions will require continued progress on structural reforms.”
Nhưng nếu muốn duy trì tăng trưởng trong toàn cảnh thử thách toàn thế giới ta phải liên tục tái cơ cấu tổ chức. ”
12. Dear brothers and sisters, we thank you for your sustaining support and your devotion.
Các anh chị em thân mến, chúng tôi cám ơn sự tương hỗ, tán trợ và tận tâm của những anh chị em .
13. It will when the message we preach is just like dew —gentle, refreshing, and life-sustaining!
Có, khi thông điệp tất cả chúng ta rao giảng giống như sương : quyến rũ, làm tươi mát và duy trì sự sống !
14. Many villas were also self-sustaining with small farms and did not need to import food.
Nhiều dinh thự còn có cả những trang trại nhỏ và không cần phải mua lương thực thực phẩm .
15. A high-response, self-sustaining, quick-healing, stronger, faster soldier, fueled by high-concentrate nutritional supplements.
Phản xạ nhanh, Giàu thể lực, năng lực phục sinh nhanh, mạnh hơn, nhanh hơn, được cung ứng 1 chương trình dinh dưỡng cực tốt .
16. Fermi announced that the pile had gone critical (reached a self-sustaining reaction) at 15:25.
Fermi thông tin rằng lò đã đạt tới hạn ( đạt được một phản ứng tự không thay đổi ) vào lúc 15 : 25 .
17. Shortly thereafter, Mother fell from a ladder, sustaining injuries from which she died some months later.
Ít lâu sau đó, mẹ bị té thang, bị thương và vài tháng sau qua đời .
18. Since the end of the Fujimori regime, Peru has tried to fight corruption while sustaining economic growth.
Từ khi chính sách của Fujimori kết thúc, Peru nỗ lực chống tham nhũng trong khi duy trì tăng trưởng kinh tế tài chính .
19. Both actions create the same effect: the loss of the Holy Ghost and His protecting, sustaining power.
Cả hai hành động này tạo ra các tác dụng tương tự: mất Đức Thánh Linh và sự bảo vệ, quyền năng hỗ trợ của Ngài.
20. Nevertheless, I am grateful for your sustaining vote and pledge my whole heart to this great cause.
Tuy nhiên, tôi biết ơn về sự biểu quyết tán trợ của những bạn bè và hết lòng cam kết cho chính nghĩa trọng đại này .
21. Porter M., Competitive advantage: Creating and Sustaining Superior Performance, NY, Free Press, 1985, ISBN 0-02-925090-0.
Porter M., Lợi thế cạnh tranh đối đầu : Tạo và duy trì hiệu suất tiêu biểu vượt trội, NY, Free Press, 1985, ISBN 0-02-925090 – 0 .
22. After completing two full circles and sustaining 13 heavy hits, Warspite came back under control and rejoined the squadron.
Sau khi đi hết trọn hai vòng tròn và chịu đựng 13 quả đạn pháo hạng nặng bắn trúng, Warspite sau cuối cũng trấn áp được bánh lái và gia nhập trở lại hàng ngũ của hải đội .
23. The polarity within those water molecules gives this common substance the properties that make it unique and life- sustaining.
Sự phân cực bên trong những phân tử nước mang lại cho chất phổ cập này những đặc tính làm nó độc lạ và thiết yếu .
24. * Every second this solar reactor consumes five million tons of nuclear fuel, showering the earth with life-sustaining energy.
* Mỗi giây lò phản ứng mặt trời này tiêu thụ năm triệu tấn nguyên vật liệu hạt nhân, cung ứng cho toàn cầu nguồn năng lượng duy trì sự sống .
25. This creates a self-sustaining chain reaction that is controlled in a nuclear reactor, or uncontrolled in a nuclear weapon.
Điều này giúp duy trì phản ứng dây chuyền sản xuất được trấn áp trong lò phản ứng hạt nhân hoặc không bị hạn chế trong vũ khí hạt nhân .
26. “Sustaining in a solemn assembly indicates a willingness to offer continued faith, prayers, and support for the new Church President.”
Việc tán trợ trong một buổi họp trang trọng cho thấy sự sẵn lòng trong việc liên tục có đức tin, sự cầu nguyện và tương hỗ Vị Chủ Tịch mới của Giáo Hội. ”
27. All passengers and crew evacuated the aircraft, with 20 passengers and one flight attendant sustaining minor injuries using the evacuation slides.
Hành khách và phi hành đoàn sơ tán khỏi chiếc máy bay bảo đảm an toàn, chỉ có 20 hành khách và một tiếp viên bị thương nhẹ khi sử dụng phao cứu hộ cứu nạn .
28. And for a lot of women, the hymen will be elastic enough to handle a vaginal intercourse without sustaining any damage.
Và rất nhiều phụ nữ có màng trinh đủ mềm dẻo để quan hệ bằng đường âm đạo mà không chịu bất kể tổn thương nào .
29. In its final drive, US troops killed some 1,506 enemy and took seven prisoners while sustaining 123 killed, 329 wounded and 13 missing.
Trong trận này, lính Mỹ đã loại ra khỏi vòng chiến 1.506 quân Nhật vào bắt được 7 tù binh với thương vong 123 người chết hay bị thương và 13 người mất tích .
30. Life-sustaining air, so generously provided by our loving Creator, is becoming more and more death-dealing due to man’s greed and carelessness.
Không khí do Đấng Tạo hóa cung ứng cách dư dật để duy trì sự sống nhưng nay ngày càng đem lại sự chết vì sự tham lam và bừa bãi của loài người .
31. As President Monson was offered for our sustaining vote, I felt angry and somewhat bitter, because I didn’t think he could do the job.
Khi Chủ Tịch Monson được đề xuất để tất cả chúng ta biểu quyết tán trợ, thì tôi cảm thấy tức giận và có phần nào cay đắng, vì tôi không nghĩ rằng ông hoàn toàn có thể thành công xuất sắc .
32. The central oscillator generates a self-sustaining rhythm and is driven by two interacting feedback loops that are active at different times of day.
Dao động TT tạo ra nhịp điệu tự duy trì và được điều khiển và tinh chỉnh bởi hai vòng phản hồi tương tác đang hoạt động giải trí vào những thời gian khác nhau trong ngày .
33. (Luke 23:39-43) There they will drink from a life-sustaining “river of water of life” and will find healing from “the leaves of the trees” planted alongside it.
( Lu-ca 23 : 39-43 ) Ở đó họ sẽ uống từ “ sông nước sự sống ” và sẽ được chữa lành từ “ những lá cây ” trồng bên bờ sông .
34. For the medium-term, the outlook remains positive. But easing macroeconomic vulnerabilities and sustaining higher medium-term growth would need a bolder implementation of structural, fiscal and banking sector reforms.
Viễn cảnh trung hạn vẫn tích cực, nhưng cần phải thực thi tái cơ cấu tổ chức, cải cách tài khoá và cải cách ngân hàng nhà nước kinh khủng hơn nữa thì mới hoàn toàn có thể khắc phục được những yếu kém vĩ mô và tăng cường tăng trưởng trong trung hạn .
35. After participants and journalists had been beaten and arrested, organisers urged a change to “strolling” on 27 February in order to minimize police reactions while sustaining the cycle of actions.
Sau khi những người tham gia và những nhà báo bị đàn áp và bắt giữ, họ chuyển thành những cuộc ” đi dạo ” trên đường vào 27 tháng 2 để tránh bị công an bắt .
36. But our fossil fuel-based activities are reshaping the earth with a kind of violence that is capable of dramatically changing the climate, of accelerating a loss of biodiversity and even sustaining human conflict.
Nhưng những hoạt động giải trí với nguyên vật liệu hóa thạch đang tạo hình lại toàn cầu với một sự xâm phạm có năng lực làm biến hóa khí hậu bất thần, làm ngày càng tăng việc mất hệ sinh thái và thậm chí còn lê dài xung đột con người .
37. Because long-term climate stability would be required for sustaining a human population, the use of especially powerful fluorine-bearing greenhouse gases, possibly including sulfur hexafluoride or halocarbons such as chlorofluorocarbons (or CFCs) and perfluorocarbons (or PFCs), has been suggested.
Bởi vì sự không thay đổi lâu dài hơn của thời tiết là thiết yếu cho việc duy trì dân số, việc sử dụng những khí nhà kính mạnh có chứa Flo, hoàn toàn có thể là Sulfur hexafluoride ( SF6 ) hoặc những halocarbon như chlorofluorocarbons ( CFC ) và perfluorocarbons ( PFC ) đã được yêu cầu .
38. Hence it was suggested that self-sustaining synthesis of proteins could have occurred near hydrothermal vents. = water-attracting heads of lipid molecules = water-repellent tails It has been suggested that double-walled “bubbles” of lipids like those that form the external membranes of cells may have been an essential first step.
Do đó nó gợi ra rằng việc tổng hợp protein tự duy trì hoàn toàn có thể đã xảy ra gần những miệng phun thủy nhiệt. = water-attracting heads of lipid molecules = water-repellent tails Đã có yêu cầu là ” quả bóng ” lipid hai lớp giống như cái mà hình thành nên lớp màng bên ngoài của tế bào có lẽ rằng đã là bước cốt yếu tiên phong .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki