1. Tăng trưởng GDP cũng sụt giảm, tuổi thọ sụt giảm nhanh chóng.
2. Không sụt cân.
3. (Tiếng sụt dưới nước)
Bạn đang đọc: ‘sụt’ là gì?, Từ điển Tiếng Việt
4. Con sụt cân à?
5. Anh sụt kí đấy.
6. Anh ta khóc sụt sùi.
7. Đừng sụt sùi chứ, Gavin.
8. Anh sụt vài cân đấy, Holmes.
9. Sau đó giao thương sụt giảm .
10. Năng lượng dự phòng đang sụt giảm.
11. Anh ta sụt cân từ khi vào đây.
12. Niềm tin nơi Giáo hội đã sụt giảm
13. Anh ta sụt cân sau khi đau bụng.
14. Vì thế cư dân của xứ sụt giảm,
15. Phải, Lyle, thị trường đang sụt giá đấy.
16. Chương 16 Jem nghe tiếng tôi sụt sịt.
17. Tại sao, vì cổ phiếu sụt 40 điểm ư?
18. Sản lượng nông nghiệp và công nghiệp sụt giảm.
19. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm.
20. Cứ mặc cho vận mệnh thế giới trồi sụt.
21. Dân số sụt giảm và nạn đói kéo tới.
22. Ta thích sự hèn nhát sụt sùi của cậu.
23. Giá cổ phiếu của Fannie Mae sụt nghiêm trọng.
24. Nó đã dần sụt giảm từ trước thập niên 1960.
25. Cô ta đá khi tôi bị sụt 40 cân.
26. Tuy vậy quần thể tại Ấn Độ đã sụt giảm.
27. Chất lượng gạo thấp, năng suất sụt giảm, các vùng đất ngày càng bị nhiễm mặn nhiều hơn do nước biển dâng và sụt lún đất.
28. Bà sụt cân, bà gầy đi Tôi đến thăm bà
29. Jennifer bắt đầu bỏ học và điểm số sụt giảm.
30. Đây là lần sụt giảm đầu tiên kể từ năm 2010.
31. Cả hai đều khá là đói và sụt cân rất nhiều.
32. Vì thế An sụt sùi thương cảm, không thể kìm được.
33. Màu đỏ thể hiện những sự sụt giảm đáng kể nhất.
34. Sự sụt giảm áp suất kết quả có thể dẫn đến cavitation.
35. Hố sụt này được đánh giá độ tuổi hơn 400 triệu năm.
36. Khi thị trường chứng khoán sụt giảm, có thể họ bị hoảng loạn.
37. Việc trước tiên, thêm nhiều phản ảnh về những cây cầu sụt lún.
38. Số người nói bắt đầu sụt giảm vào nửa cuối thế kỷ 19.
39. Chỉ trong vòng 6 tuần lễ, chỉ số này sụt tới 20%.
40. Sự sụt giảm này tiếp tục khi mùa hè ” ảm đạm ” kéo dài .
41. Hiện tượng sụt cân chậm lại, những cơn đau lưng cũng dịu hơn.
42. Mặc dù đã có những sự sụt giảm trong ngư nghiệp do biến đổi khí hậu, một nguyên nhân khác cho hiện tượng sụt giảm này là do đánh bắt quá mức.
43. Hai là, sụt giảm dân số có nghĩa là thiếu hụt lao động.
44. Chú mèo đã bị sụt mất 3 pound trong thời gian đi lạc.
45. Số binh đoàn La Mã vì thế từ 28 sụt xuống còn 25.
46. Dân số bị sụt giảm nhưng lại phục hồi vào thế kỷ 18.
47. Từ 2009, kinh tế lâm vào khủng hoảng trầm trọng, GDP sụt giảm 15%.
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
48. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bấp bênh giá hàng hóa sụt giảm.
49. Cổ phiếu của tập đoàn Umbrella sụt giá thảm hại tại châu Âu
50. Đây được gọi là rối loạn sụt giảm bầy đàn, thật kỳ quái.
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki