1. Whoever is for the sword, to the sword!
Ai phải bị gươm đao thì đi đến gươm đao !
2. Sword uncomfortable.
Bạn đang đọc: ‘sword’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Thanh Kiếm Bất Khả Phá .
3. “All those who take the sword will perish by the sword.”
“ Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết vì gươm ” .
4. The greatest sword master and sword maker in Fire Nation history.
thầy là bậc thầy kiếm thuật và rèn kiếm giỏi nhất lịch sử dân tộc Hỏa Quốc .
5. The sword unbreakable!
Thanh Đao Bất Khả Phá !
6. Those who live by the sword shall die by the sword.
Những ai sống nhờ gươm đao sẽ chết bởi gươm đao .
7. Draw your sword!
Rút kiếm ra
8. This is Katsumoto’s sword.
Đây là thanh gươm của Katsumoto .
9. Give me a sword.
Hãy đưa cho tôi thanh gươm .
10. I had a sword.
Tôi có một thanh gươm .
11. Jehovah Unsheathes His Sword!
Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ !
12. A sword for the wall?
Thanh kiếm cho Bức Tường à ?
13. Silver sword and silver bullet.
Thanh gươm bạc và đạn bạc .
14. This is the knight’s sword.
Đây là thanh kiếm hiệp sỹ .
15. Japanese sword require two hands.
Cần phải cầm kiếm Nhật bằng 2 tay .
16. Pick up your sword, sire.
Xin hoàng thượng hãy cầm kiếm lên
17. This is Qi’s golden sword
Đây là thanh kim đao của Tề .
18. The Sword of the Morning.
Thanh Gươm của Ban Mai .
19. He has sold his sword.
Hắn bán đi thanh gươm rồi .
20. This sword deserves its reputation.
Thanh kiếm này quả danh bất hư truyền .
21. No Sleep, Mightier Than Sword.
Sức công phá không mạnh lắm, tuy có nhỉnh hơn so với Song kiếm .
22. I invoke the sword unbreakable!
Ta triệu hồi Thanh Kiếm Bất Khả Phá !
23. Pick up your sword, sire
Xin hoàng thượng hãy cầm kiếm lên
24. The sword represents the military.
Thanh kiếm tượng trưng cho hoạt động giải trí của công an .
25. A sword is a weapon.
Thanh kiếm là binh khí.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
26. Pick up your sword, another round
Lượm kiếm lên, đánh thêm một hiệp nữa .
27. She Survived the Sword of Grief
Bà gượng dậy sau nỗi đau thấu lòng
28. Gossip can stab like a sword.
Ngồi lê đôi mách hoàn toàn có thể được ví như dùng gươm đâm người khác .
29. For the sword is following you.
Vì gươm đao đang theo ngươi đó .
30. Destruction and devastation, hunger and sword!
Nạn tiêu diệt và tàn phá, nạn đói kém và gươm đao !
31. You were Catelyn Stark’s sworn sword?
Cô là hộ vệ của Catelyn Stark .
32. A sword is upon the liars!
Gươm dao trên những kẻ khoe khoang !
33. So, Hades Dai wants the sword.
Vậy là Đới Diêm Vương quả thực muốn Thanh Minh bảo kiếm .
34. Fist, palm, knife, sword, pole, spear.
Nắm tay, lòng bàn tay, dao, kiếm, cực, giáo .
35. The sword to its rightful owner!
Thanh kiếm thuộc về gia chủ chân chính của nó !
36. You are a fine sword dancer.
Huynh múa kiếm đúng là rất tuyệt .
37. He is reserved for a sword.
Hắn bị để dành cho gươm .
38. Pull out your golden sword now
Hãy rút thanh kim đao ra đi .
39. You gave her a wooden sword.
Ngươi cho cô ấy 1 cây kiếm gỗ .
40. Is your “sword” trusty or rusty?
“ Gươm ” của bạn bị gỉ sét hay sắc bén ?
41. Drought, famine, and sword (1-12)
Hạn hán, nạn đói và gươm đao ( 1-12 )
42. I know, and holding the sword.
Ừ, trong tay cầm thanh kiếm .
43. Myrmidons my brothers of the sword.
Quân lính của ta .. Chiến hữu của ta ..
44. 14 The sword of the spirit.
14 Gươm của thánh linh .
45. That he perished by your sword?
Rằng anh ấy bỏ mạng vì kiếm của anh ?
46. Enemies have fallen under his sword
Kiếm báu của huynh ấy nhuốm máu không biết bao nhiêu quân địch .
47. The exquisite art of the Samurai sword.
Sử dụng thuần thục kiếm pháp Samurai !
48. Finally the sword is in my hand
Rốt cuộc cô đã giao Du long kiếm cho ta .
49. All set to perform the sword dance?
Đã chuẩn bị sẵn sàng cho màn múa kiếm chưa ?
50. Yes, with his sword, against all flesh;*
Phải, sẽ dùng gươm thi hành phán quyết trên hết thảy loài người ; *
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki