After filling your nose with the tantalizing odors and your eyes with the appealing colors, you might be tempted to taste the succulent food.
Sau khi “thưởng thức” mùi thơm và chiêm ngưỡng màu sắc đẹp mắt của món ăn, hẳn bạn muốn thử ngay.
Bạn đang đọc: tantalize trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe
jw2019
It must be tantalizing to be surrounded by so much purity.
Hẳn là như bị trêu ngươi khi bị vây quanh bởi nhiều sự thuần khiết như thế.
OpenSubtitles2018. v3
Yet here, too, we might find evidence of volcanoes and the tantalizing prospect of alien life.
tất cả chúng ta cũng thấy tín hiệu của núi lửa và một triển vọng của sự sống ngoài hành tinh .
OpenSubtitles2018. v3
So you should take the exact numbers in our study with a grain of salt, yet it “gave us a tantalizing glimpse of a brave new world of finance.”
Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã “cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới.”
ted2019
The father in this story does not tantalize his children.
Người cha trong câu chuyện này không dày vò con cái của mình.
LDS
Similarly, mental junk food is readily available and tantalizing to the senses, but it is detrimental to one’s spiritual health.
Tương tự, thức ăn vặt cho tâm trí luôn luôn có sẵn và nhử giác quan của chúng ta, nhưng có hại cho sức khỏe thiêng liêng.
jw2019
In the guise of a serpent, he tantalized Eve with the idea of independence.
Núp sau một con rắn, hắn đã cám dỗ Ê-va, làm nàng thèm muốn được độc lập .
jw2019
Although the results were not quantitative and did not initially improve on morphological classification, they provided tantalizing hints that long-held notions of the classifications of birds, for example, needed substantial revision.
Mặc dù tác dụng không định lượng và khởi đầu không cải tổ được những phân loại hình thái, nhưng chúng đã cung ứng những gợi ý mơ hồ mà lâu nay ý niệm về việc phân loại chim, ví dụ, cần sửa đổi đáng kể .
WikiMatrix
These details have long tantalized scholars, many of whom have scoured this Bible passage for clues to the present-day location of this ancient site.
Những cụ thể này từ lâu đã làm nhiều nhà nghiên cứu và điều tra sợ hãi, trong số đó có nhiều người dựa vào đoạn Kinh Thánh để tìm vị trí lúc bấy giờ của khu vực cổ xưa này .
jw2019
She also found it tantalizing because she was bursting to read that letter too.
Chị cũng cảm thấy điều đó có vẻ như quyến rủ vì chị đang cảm thấy nóng lòng muốn đọc thư đó nữa .
jw2019
We’re on the brink of a tantalizing abyss.
Chúng ta đang ở trên bờ vực hiểm nguy.
OpenSubtitles2018. v3
The material world would become a tantalizing scene of subtle, pervasive “fields of force.”
Thế giới vật chất sẽ trở thành một khung cảnh bát ngát gồm những “ trường lực ” phức tạp, tỏa khắp .
Literature
Here I am tantalizing you when I swore I wouldn’t tell.
Tôi đang trêu tức anh đây và tôi đã thề sẽ không nói đâu.
OpenSubtitles2018. v3
The inspired record offers only tantalizing hints on that score.
Kinh Thánh không cho biết nhiều chi tiết về điều này.
jw2019
Private spaceflight companies now offer not just a short trip to near space but the tantalizing possibility of living our lives on Mars.
Các công ty tư nhân giờ cung cấp không chỉ một chuyến đi ngắn tới vũ trụ gần mà còn khả năng sinh sống trên sao Hỏa, như trêu ngươi vậy.
ted2019
It is more difficult to keep our course within the barrier when all we can see are thrilling and tantalizing waves on the other side.
Thật là khó khăn vất vả hơn để tuân theo hướng đi ở bên trong hàng rào cản khi tất cả chúng ta tập trung chuyên sâu vào những làn sóng đầy hứng thú và mời mọc ở phía bên kia .
LDS
This tantalizing suggestion was the beginning of Faraday’s pursuit of science.
Ý tưởng kỳ lạ này đã là khởi điểm để Faraday khởi đầu điều tra và nghiên cứu khoa học .
Literature
So you should take the exact numbers in our study with a grain of salt, yet it ” gave us a tantalizing glimpse of a brave new world of finance. ”
Vì vậy, bạn nên lấy những con số chính xác trong nghiên cứu của chúng tôi chỉ với một chút sai số, nó đã ” cho chúng tôi một cái nhìn như trêu ngươi về làn sóng của một thế giới tài chính mới. “
QED
And he’s speeding along, and all of a sudden he hears this little fragment of melody, that comes into his head as inspiration often comes, elusive and tantalizing, and he wants it, it’s gorgeous, and he longs for it, but he has no way to get it.
Và khi ông đang chạy, bỗng nhiên, ông nghe một đoạn giai điệu nhỏ xuất hiện trong đầu ông như cảm hứng vẫn thường đến, trêu ngươi và rất khó nắm giữ, và ông muốn đó, bạn biết đấy, nó hoàn hảo, và ông mong mỏi nó, nhưng ông lại không có cách nào để nắm lấy nó.
QED
(Romans 16:5, 22, 23; Acts 16:14; Colossians 4:14) For any who would like to know more about such individuals, these snippets of information are tantalizing in their brevity.
(Rô-ma 16:5, 22, 23, 24; Công-vụ các Sứ-đồ 16:14; Cô-lô-se 4:14) Đối với ai muốn biết thêm về những người này, những chi tiết vắn tắt này kích thích sự tò mò của họ.
jw2019
The Devil may well try to tempt us in a similar way, perhaps placing before us tantalizing opportunities to obtain worldly wealth, power, or position.
Hắn cũng có thể dùng cách tương tự để cám dỗ chúng ta, chẳng hạn hắn bày ra trước mắt chúng ta những cơ hội hấp dẫn hầu có được giàu sang, quyền lực hay địa vị trong thế gian.
jw2019
Jon Caramanica of The New York Times found the album to be “rife with the sting of unrequited love, both on the receiving and inflicting ends”, with “lovers who tantalize but remain at arm’s length.”
Jon Caramanica của tờ The New York Times nhận thấy album ” tràn ngập những vết thương của mối tình đơn phương, ở cả những kết thúc được tiếp đón và phải chịu đựng “, và ” những tình nhân nhau dù hành hạ nhưng vẫn ở trong vòng tay. ”
WikiMatrix
The Beryl’s sighting system is very similar to the setup used on the Tantal, it does however differ with the addition of twin cuts made into the sides of rear sight base that are used to fasten a bracket for mounting the following optical sights: the passive PCS-6 night sight, a CK-3 reflex optical collimator (red dot sight), LKA-4 telescopic sight and CWL-1 scope with integrated laser rangefinder.
Hệ thống ngắm của khẩu Beryl giống như của khẩu Tantal, tuy nhiên nó lại có thêm hai thanh răng phía trên thân súng dùng để gắn ống ngắm gồm: ống ngắm PCS-6 nhìn trong đêm, ống ngắm CK-3 phản xạ quan học (ống ngắm điểm đỏ (không phải ngắm laser)), ống ngắm điện tử LKA-4 hay ống ngắm laser CWL-1.
WikiMatrix
You can see, look — tantalizing.
Bạn thấy không — thật hấp dẫn!
ted2019
Women are cooking, filling the neighborhood with tantalizing aromas.
Các phụ nữ đang nấu ăn, làm cả xóm thơm nức mùi thức ăn hấp dẫn.
jw2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki