Nội dung bài viết
Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈteɪst/
Hoa Kỳ [ ˈteɪst ]
Danh từSửa đổi
taste /ˈteɪst/
Nội dung chính
Xem thêm: Sự khác biệt giữa các tính từ
Bạn đang đọc: Tính từ của taste là gì – Chickgolden
Bạn đang đọc : Tính từ của taste là gì
- Tiếng AnhSửa đổi
- Cách phát âmSửa đổi
- Danh từSửa đổi
- Ngoại động từSửa đổi
- Nội động từSửa đổi
- Tham khảoSửa đổi
- Vị. sweet taste vị ngọtto have no taste không có vị, nhạt (rượu)
- Vị giác.
- Sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng. he got a taste of her tantrum anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta
- Một chút (đồ ăn). a taste of sugar một chút đường
- Sở thích, thị hiếu. to have a taste for music thích nhạcmatter of taste vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếueveryone to his taste tuỳ sở thích riêng của mỗi ngườito add salt to taste thêm muối theo sở thích
- Khiếu thẩm mỹ. a man of taste người có khiếu thẩm mỹ
Ngoại động từSửa đổi
taste ngoại động từ /ˈteɪst/
- Nếm. to taste sugar nếm đường
- Nếm mùi, thưởng thức, hưởng. to taste the joy of freedom hưởng niềm vui sướng của tự do
- Ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp. the sick boy hadn’t tasted food for three days em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì
Chia động từSửa đổitaste
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to taste
Phân từ hiện tại
tasting
Phân từ quá khứ
tasted
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you / thou¹
he / she / it / one
we
you / ye¹
they
Hiện tại
taste
taste hoặc tastest¹
tastes hoặc tasteth¹
taste
taste
taste
Quá khứ
tasted
tasted hoặc tastedst¹
tasted
tasted
tasted
tasted
Tương lai
will / shall²taste
will / shalltaste hoặc wilt / shalt¹taste
will / shalltaste
will / shalltaste
will / shalltaste
will/shalltaste
Lối cầu khẩn
I
you / thou¹
he / she / it / one
we
you / ye¹
they
Hiện tại
taste
taste hoặc tastest¹
taste
taste
taste
taste
Quá khứ
tasted
tasted
tasted
tasted
tasted
tasted
Tương lai
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
Lối mệnh lệnh
you / thou¹
we
you / ye¹
Hiện tại
taste
lets taste
taste
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
taste nội động từ /ˈteɪst/
- Có vị. to taste bitter có vị đắngthe sweets taste of mint kẹo này vị bạc hà
- (Nghĩa bóng) Nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua. to taste of happiness hưởng hạnh phúc
Chia động từSửa đổitaste
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu
to taste
Phân từ hiện tại
tasting
Phân từ quá khứ
tasted
Dạng chỉ ngôi
số
ít
nhiều
ngôi
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
thứ nhất
thứ hai
thứ ba
Lối trình bày
I
you / thou¹
he / she / it / one
we
you / ye¹
they
Hiện tại
taste
taste hoặc tastest¹
tastes hoặc tasteth¹
taste
taste
taste
Quá khứ
tasted
tasted hoặc tastedst¹
tasted
tasted
tasted
tasted
Tương lai
will / shall²taste
will / shalltaste hoặc wilt / shalt¹taste
will / shalltaste
will / shalltaste
will / shalltaste
will/shalltaste
Lối cầu khẩn
I
you / thou¹
he / she / it / one
we
you / ye¹
they
Hiện tại
taste
taste hoặc tastest¹
taste
taste
taste
taste
Quá khứ
tasted
tasted
tasted
tasted
tasted
tasted
Tương lai
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
weretotaste hoặc shouldtaste
Lối mệnh lệnh
you / thou¹
we
you / ye¹
Hiện tại
taste
lets taste
taste
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki