1. Don’t tease me.
Đừng ghẹo tôi .
2. You shouldn’t tease him so much.
Bạn đang đọc: ‘tease’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Cậu thôi đi không chòng ghẹo Với anh ấy nữa .
3. Why do you tease her so much?
Sao con lại trêu ghẹo con bé đến vậy chứ ?
4. Oh, dear.I cannot tease you about that
Ồ, tôi không hề trêu ghẹo anh về điều này
5. It’s not right to tease these men.
Không nên chọc ghẹo những người này .
6. Oh, Mr Bennet, how can you tease me so?
Oh, Ông Bennet, Làm sao mà ông hoàn toàn có thể chòng ghẹo tôi như thế chứ ?
7. Plus, my three older brothers would tease me mercilessly.
Hơn nữa, ba anh trai chọc ghẹo tôi quá chừng .
8. And then smile and talk and even tease her
Và sau đó mỉm cười và trò chuyện, và thậm chí còn sau đó còn trêu chọc cô ấy .
9. Never tease dogs or pull their tails or ears .
Không khi nào trêu chọc hoặc kéo đuôi, tai của chó .
10. I’m going to tease pike out of the Klondike.
Tôi đang định đuổi bọn cướp đường ra khỏi Klondike .
11. Those girls always tease me and say my hands… anatomize body
là bàn tay mổ xác .
12. We then tease the cells apart, we grow the cells outside the body.
Chúng tôi sẽ dùng một giá thể từ vật tư sinh học, vẫn vậy, cũng giống như một mảnh vải ghép thành áo bạn .
13. If colleagues tease you, do not try to match them by doing the same.
Nếu bị đồng nghiệp chọc ghẹo, đừng cố trả đũa .
14. The chimp used to tease the cat by throwing its garbage down through the bars.
Tinh tinh thường chọc ghẹo mèo bằng cách thảy rác xuống qua những chấn song .
15. That’s right: a parody, meaning a humorous imitation taken as a joke or a tease.
Chính xác hơn : nhại lại có nghĩa là sự bắt chước hóm hỉnh bằng cách như một trò đùa hay cách chọc ghẹo .
16. On August 10, Hilton released her 10th fragrance, Tease, which was inspired by Marilyn Monroe.
Ngày 10/8/2010, Paris ra đời dòng nước hoa thứ 10 mang tên Tease, được lấy cảm hứng từ Marilyn Monroe .
17. (87) A big brother keeps his promise to his parents not to tease his five-year-old sister.
( 87 ) Một đứa anh trai giữ lời hứa với cha mẹ của nó là không chọc ghẹo đứa em gái năm tuổi của nó .
18. Do you dress to thrill, to tease, to arouse improperly the interest of those of the opposite sex?
Bạn có ăn mặc theo lối khiêu khích, kích động, khêu gợi sự chú ý quan tâm của người khác phái không ?
19. Don’t tease me, Baek Seung Jo, when you actually like me a lot, starting from a long time ago too.
Đừng có trêu ghẹo em, Baek Seung Jo à trong khi thích em rất nhiều ! Từ lâu lắm rồi !
20. Higher quality components, for example, can help tease out better photos, but they could also cost more, which could lead to a marginally pricier camera .
Chẳng hạn như những bộ phận chất lượng cao hơn hoàn toàn có thể bạn có được những bức ảnh đẹp hơn, nhưng cũng hoàn toàn có thể chúng sẽ đắt hơn, điều này làm cho máy ảnh có giá đắt tiền hơn đôi chút .
21. ( Man ) Women tend to prefer the gentler approach to men, so notice how her fingers circle around her clitoris or tease her labia, rather than pressing hard or rubbing fast.
Phụ nữ có khuynh hướng thích giải pháp nhẹ nhàng hơn đàn ông, đề ý cách cô ấy dùng ngón tay xoa quanh âm vật hay véo nhẹ môi nhỏ, chứ không đè mạnh hay cọ xát nhanh .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki