1. Mr. Kozlov, terminate the drill.
Kozlov, dừng diễn tập
2. Learn more in Terminate negotiation.
Bạn đang đọc: ‘terminate’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Hãy khám phá thêm trong phần Chấm dứt thương lượng .
3. She’s already made an appointment to terminate.
Chưa gì đã lên lịch hẹn đi nạo thai rồi .
4. T-X is designed to terminate other cybernetic organisms.
T-X được sản xuất dùng để tiêu diệt mọi sinh vật máy tính khác .
5. My husband saved them because they’re notoriously difficult to terminate.
Chồng tôi cứu chúng vì thật ra khó mà hủy hoại chúng .
6. If our first attempt to capture Data fails, I will terminate him.
Chúng tôi chỉ cần một thời cơ để khống chế Data, nếu thất bại … chính tôi sẽ hủy hoại anh ta .
7. Odours of unfamiliar male mice may terminate pregnancies, i.e. the Bruce effect.
Mùi của những con chuột đực lạ hoàn toàn có thể chấm hết thai kỳ, đây là hiệu ứng Bruce .
8. * April 15: Officials pressure Le Tran Luat’s landlord to terminate his rental contract.
* Ngày 15 tháng Tư : Chính quyền gây sức ép buộc chủ nhà ông Lê Trần Luật chấm dứt hợp đồng cho thuê nhà .
9. Approximately 99 percent of fetuses with Turner syndrome spontaneously terminate during the first trimester.
Khoảng 99 % thai nhi mắc hội chứng Turner đều sẩy tự nhiên trong khoảng chừng ba tháng tiên phong .
10. On 31 January 2012, Ketkeophomphone and Sion mutually agreed to terminate the player’s contract.
Ngày 31 tháng 01 năm 2012, Ketkeophomphone và Sion, hai bên thoả thuận chấm hết hợp đồng của cầu thủ này .
11. On 29 December 1934, the Japanese government gave formal notice that it intended to terminate the treaty.
Vào ngày 29 tháng 12 năm 1934, cơ quan chính phủ Nhật Bản đã thông tin chính thức rằng nó có dự tính chấm hết hiệp ước .
12. Stations are listed in order clockwise from Shinagawa to Tabata, but for operational purposes trains officially start and terminate at Ōsaki.
Các ga lớn dưới đây liệt kê theo chiều kim đồng hồ đeo tay từ Shinagawa tới Tabata, nhưng theo mục tiêu quản lý và vận hành thì những tàu khởi hành và dừng tại Ōsaki .
13. The Bible allows for a married person to terminate his or her marital union on the grounds of a mate’s sexual immorality.
Kinh Thánh được cho phép một người có quyền chấm hết hôn nhân gia đình vì người hôn phối ngoại tình ( Ma-thi-ơ 19 : 9 ) .
14. Instead of running and gunning through the mission, one can set traps, like poisoning a drink, to terminate the target in silence.
Thay vì chỉ đơn thuần là chạy và bắn là qua màn, người chơi hoàn toàn có thể đặt bẫy, như đầu độc đồ ăn thức uống, thủ tiêu đối tượng người tiêu dùng trong yên lặng .
15. Oganesoff “who had accumulated a life-threatening history of miscarriages, abortions, and poor health, was pregnant and wanted to terminate her pregnancy.”
Oganesoff ” đã tích góp lịch sử vẻ vang sẩy thai, phá thai và sức khoẻ kém, đang mang thai và muốn chấm hết thai kỳ. ”
16. Thus, it was proven convincingly that the lacteals did not terminate in the liver, thus disproving Galen’s second idea: that the chyle flowed to the liver.
Như vậy, nó đã được chứng tỏ một cách thuyết phục rằng lacteals không chấm hết trong gan, do đó bác bỏ ý tưởng sáng tạo thứ hai của Galen : đó là dưỡng trấp chảy đến gan .
17. If there does not appear to be sufficient interest to warrant offering a book or some other publication, you may decide to terminate the conversation tactfully and proceed to the next call.
Nếu người nghe có vẻ như không tỏ vẻ chú ý quan tâm đến độ đáng được trao cho sách báo để đọc, bạn hoàn toàn có thể quyết định hành động nhã nhặn kiếu từ để đi viếng thăm một người khác .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki