The Hussaria were the last shock cavalry in Europe still fighting with lances, yet they proved with terrifying effect the superiority of aggressive charging compared to the more defensive caracole used in the rest of Europe.
Kỵ binh nhẹ – Hussaria là kỵ binh xung kích cuối cùng ở châu Âu vẫn chiến đấu bằng giáo, nhưng chúng đã chứng minh với hiệu quả đáng sợ là sự vượt trội của việc tấn công mạnh mẽ so với các caracole phòng thủ được sử dụng ở phần còn lại của châu Âu.
WikiMatrix
The darkness seemed to be pressing on their eyeballs as they * 273* stood, terrified, waiting.
Bóng tối dường như đè lên cả tròng mắt của hai đứa nhỏ khi cả hai cứ đứng trân ra, mắt mở thao láo, chờ đợi, hoảng sợ.
Literature
It was terrifying.
Nó thật đáng sợ.
OpenSubtitles2018. v3
When I heard the first voice, I was terrified.
Lần đầu tiên nghe thấy giọng nói, tôi sợ lắm.
OpenSubtitles2018. v3
He’s gotta be terrified.
Anh ta phải sợ hãi.
OpenSubtitles2018. v3
So don’t worry, I’m not going to terrify you with anything.
Cho nên đừng lo ngại, tôi sẽ không hù bạn bằng bất kể thứ gì .
QED
Terrified of his master, he will not run away, and since he’s been treated with cruelty all his life, he passes that down to the younger slaves that he manages.
Quá sợ người chủ, em không dám chạy trốn, và vì bị đối xử tàn tệ từ nhỏ, em tiếp diễn điều đó xuống những nô lệ nhỏ hơn mà em quản lý.
ted2019
[ Barber ] These 2 eyes have seen everything the good lord put on this earth was to see… and some terrifying things that no man was meant to witness in his life.
2 con mắt đó vẫn còn nhìn thấy mọi thứ mà thượng đế vĩ đại đã đặt vào trái đất này… và vài thứ kinh hãi mà không người nào muốn chứng kiến trong đời.
OpenSubtitles2018. v3
It’s terrifying, but it’s brilliant.
Nó nghe thô, nhưng rất hay.
OpenSubtitles2018. v3
That terrified little girl is still alive today and has become an eloquent testimony to the authenticity of that photo.
Cô gái nhỏ bé thảm thương ấy vẫn còn sống đến ngày ngày hôm nay và vẫn là lời chứng hùng hồn cho tính xác nhận của tấm ảnh .
WikiMatrix
This time, he is terrified because the bear is about to kill him.
Một ngày kia, họ lại gặp ông già lùn, lần này ông ta đang kinh hãi vì chú gấu sắp giết ông ta.
WikiMatrix
She loves her son deeply but is also terrified of him and his rejection of all beliefs.
Bà rất mực yêu thương con trai nhưng cũng rất kinh sợ chàng và sự không có đức tin của chàng.
WikiMatrix
14 Then you terrify me with dreams
14 Thì ngài dùng giấc mơ khiến con kinh hoàng,
jw2019
Xem thêm: Terrible là gì Tiếng Anh
Whether literal or not, the scourge will silence terrifying threats.
Trong ngày đó, ‘[Đức Giê-hô-va] sẽ làm cho ai nấy mắt mục trong vành nó, lưỡi mục trong miệng nó’.
jw2019
” Now I will go into the church that people may see me ! ” And she hastened towards the church door : but when she was near it, the red shoes danced before her, and she was terrified, and turned round .
” Cháu sẽ đi đến nhà thờ nơi có thể gặp mọi người ! ” Và cô bé vội vàng đi về hướng nhà thờ : nhưng khi cô bé gần đến nơi thì thấy đôi giày đỏ đang nhảy phía trước cô, cô bé hoảng sợ và quay đầu chạy .
EVBNews
It’s terrifying.
Thật kinh hoàng.
ted2019
An idea for a short story about, um, people in Manhattan who are constantly creating these real, unnecessary, neurotic problems for themselves cos it keeps them from dealing with more unsolvable, terrifying problems about… the universe.
Một ý tưởng cho truyện ngắn về những con người ở Manhattan, những người vẫn đang tạo ra những rắc rối không cần thiết về tâm lí, bởi điều đó sẽ giúp họ đối mặt với những vấn đề tệ hại không giải quyết được
OpenSubtitles2018. v3
39 ‘How she is terrified!
39 Nó kinh hãi xiết bao!
jw2019
And when I complained to my grandmother, a World War II veteran who worked in film for 50 years and who supported me from the age of 13, that I was terrified that if I turned down a plum assignment at ABC for a fellowship overseas,
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài,
QED
To make his message even more terrifying, Sigismund threatened the city with severe punishments and to withdraw the nobility of all children in the city.
Để làm cho thông điệp của mình thậm chí còn đáng sợ hơn nữa, Sigismund đe dọa thành phố với những hình phạt nghiêm trọng.
WikiMatrix
This is actually the most terrifying thing that any speaker can do after they’ve been to an event.
Đây thực sự là điều tuyệt vời nhất mà diễn thuyết nào cũng hoàn toàn có thể làm sau khi họ tham gia một sự kiện .
QED
Terrifying, because we have stronger opinions about our hand-held devices than about the moral framework we should use to guide our decisions.
Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định.
ted2019
IF YOU CALL TERRIFYING A TEN-YEAR-OLD BOY A PLAN.
Nếu ông gọi làm một thằng nhóc 10 tuổi sợ hãi là kế hoạch.
OpenSubtitles2018. v3
I’m not sure what makes me more terrified.
Em không chắc là điều gì khiến em sợ hơn nữa.
OpenSubtitles2018. v3
Later, when he realized how close he ‘d come to ending his life, Ethan was terrified .
Sau đó khi biết mình sắp sửa tự sát, Ethan vô cùng khiếp sợ ; .
EVBNews
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki