1. You a terrorist?
Ông là khủng bố ?
2. Terrorist shooting hostages.
Bạn đang đọc: ‘terrorist’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
chúng đang bắn những con tin .
3. … this was a terrorist attack.
Đây là vụ tiến công khủng bố .
4. They’re calling him a terrorist.
Bỗng nhiên chúng tôi nghe thấy tiếng gì đó .
5. Terrorist your game is through.
Bọn khủng bố, game show của chúng mày đã hết .
6. So he’s a terrorist then.
Vậy hắn là khủng bố rồi .
7. It’s like a terrorist supermarket.
Cứ y hệt như là một nhà hàng của khủng bố .
8. But I’m circling a certain terrorist.
Nhưng tôi đang khoanh vùng một tên khủng bố .
9. He’s on the terrorist watch list.
Hắn nằm trong list khủng bố bị truy nã .
10. Domestic terrorist activity in the Seattle area.
Hoạt động khủng bố trong nước ở khu vực Seattle .
11. Terrorist Hunt received divisive opinions from critics.
Chế độ Terrorist Hunt đã nhận được những quan điểm khác nhau từ những nhà phê bình .
12. To me… you look exactly like a terrorist.
Đối với tôi … anh giống y chang một kẻ khủng bố .
13. We also strictly prohibit content related to terrorism, such as content that promotes terrorist acts, incites violence, or celebrates terrorist attacks.
Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung tương quan đến chủ nghĩa khủng bố, ví dụ điển hình như nội dung cổ súy hành vi khủng bố, kích động đấm đá bạo lực hoặc ca tụng những cuộc tiến công khủng bố .
14. Sir I’m intercepting communications about the terrorist identities.
Thưa ông, tôi vẫn đang bắt thông tin về nhân thân của bọn khủng bố .
15. And now the FBI thinks I’m a terrorist.
và giờ FBI nghĩ tôi là kẻ khủng bố .
16. People like Dashrath Singh are the real terrorist.
Những người như Dashrath Singh mới là khủng bố thực sự .
17. Better a living terrorist than a dead company man.
Một tên khủng bố còn sống thì tốt hơn là một nhân viên cấp dưới công ty đã chết .
18. A TERRORIST ARMS BAZAAR ON THE RUSSIAN BORDER
Chợ bán vũ khí quân khủng bố trên biên giới Nga .
19. The Home Minister has declared him a terrorist.
Bộ trưởng Bộ nội vụ đã công bố anh ấy là khủng bố .
20. No one said becoming a terrorist was easy, Saul.
Không ai nói trở thành một tên khủng bố là thuận tiện, Saul .
21. We’ve disrupted terrorist attacks and strengthened our homeland defense.
Chúng ta đã ngăn ngừa những cuộc tiến công khủng bố và nâng cao năng lực bảo vệ quốc gia .
22. But foul thoughts lead to terrorist acts like this!
Chính những ý nghĩ xấu xa của hắn đã dẫn đến hành vi khủng bố hiện tại !
23. But, we are here pursuing the Pakistani terrorist, Latif.
Nhưng chúng tôi đến để truy lùng tên khủng bố Pakistan, Latif .
24. The police claim the terrorist is skilled in engineering.
Cảnh sát nói rằng tên khủng bố đã chết trong lúc kiến thiết cầu .
25. Big client list – rogue governments, intelligence communities, terrorist cells.
Danh sách các khách hàng lớn của tao… các chính quyền cai trị, các cộng đồng tình báo, các tổ chức khủng bố.
26. One man`s terrorist is another man`s freedom fighter.
Khủng bố với phe này nhưng lại chiến đấu cho hoà bình của phe khác .
27. And allow a lone terrorist to dictate U.S. foreign policy?
Và được cho phép một tên khủng bố biến hóa chủ trương ngoại giao Mỹ luôn !
28. More data, more analysis, less likelihood of a terrorist attack.
Mọi tài liệu, mọi nghiên cứu và phân tích, và ít có năng lực bị khủng bố tiến công hơn .
29. Terrorist chatter across all hot zones virtually nonexistent right now.
Bàn tán về khủng bố ở khắp những vùng nóng lúc này gần như không sống sót nữa .
30. The terrorist incidents were demonstrations staged for General Grande’s benefit.
Sự kiện khủng bố được chứng tỏ là diễn ra vì tư lợi của tướng quân Grande .
31. These robberies are seen as criminal and not terrorist acts.
Những vụ cướp được coi là những hành vi tội phạm và không phải là khủng bố .
32. Two Marines are captured and one comes back a terrorist?
Hai lính thủy quân lục chiến bị bắt và một trở thành khủng bố ?
33. A direct action could compromise connections to a wider terrorist…
Hành động trực tiếp hoàn toàn có thể đánh động kế hoạch khủng bố quy mô lớn hơn …
34. He was recruited into the Counter Terrorist Unit by Christopher Henderson.
Anh được chiêu mộ vào Đơn vị chống khủng bố CTU bởi Christopher Henderson .
35. The police are searching for clues to locate the terrorist.
Cảnh sát vẫn đang tìm kiếm tại khu vực của tên khủng bố .
36. The threat of nuclear war and terrorist attacks is mounting.
Hiểm họa cuộc chiến tranh hạt nhân và nạn khủng bố ngày càng lớn .
37. So you think it’s entertaining to predict and incite terrorist attacks?
Vậy ông nghĩ việc Dự kiến và kích động tiến công khủng bố là vui chơi ?
38. You might just end up on the terrorist watch list, too.
Chắc ông cũng sẽ có tên trong list theo dõi khủng bố .
39. Rocket attacks, clashes of armed militias, and terrorist bombings are frequent occurrences.
Những cuộc tiến công bằng tên lửa, xung đột giữa những lực lượng vũ trang dân quân và ném bom khủng bố xảy ra tiếp tục .
40. You want me to sign something that says I’m not a terrorist?
Anh muốn tôi ký gì cho để chứng tỏ, tôi không phải là một tên khủng bố ?
41. You let the Feds put a terrorist on one of my planes?
Liên Bang có cho anh biết là có bọn khủng bố trên máy bay à ?
42. We’ve all been responding in real time to a potential terrorist attack.
Ta đều nhận thức được việc có năng lực xảy ra một cuộc tiến công khủng bố .
43. I’m sorry to put it this way, but it’s a terrorist attack.
Tôi rất tiếc phải nói vậy, nhưng đây là một vụ tiến công khủng bố .
44. They’re saying she transferred funds to someone on a terrorist watch list.
Họ nói bà ấy đã chuyển tiền cho một khủng bố trong list bị truy nã .
45. It was a prison break organized by the terrorist group he’s working with.
Nhóm mà Samir hợp tác, đã tổ chức triển khai vượt ngục .
46. Terrorist Hunt: a solo or cooperative multiplayer mode for up to five players.
Terrorist Hunt : chính sách solo hoặc nhiều người chơi hợp tác với nhau, tối đa năm người chơi .
47. A combination of foreign terrorist attacks and poor economic conditions contributes to civil unrest.
Một sự tích hợp của những cuộc tiến công khủng bố quốc tế và điều kiện kèm theo kinh tế tài chính nghèo nàn đã góp thêm phần vào thực trạng không ổn định dân sự .
48. Since then, the government has accused Iran of supporting terrorist plots within its borders.
Kể từ đó, cơ quan chính phủ đã buộc tội Iran tương hỗ những thủ đoạn khủng bố ở biên giới của nó .
49. If we lose control of our satellites, we’re completely vulnerable to any terrorist attacks.
Nếu ta mất trấn áp vệ tinh, thì rất dễ bị khủng bố tiến công .
50. We call on all nations to condemn North Korea for this terrorist action.”
Chúng tôi lôi kéo tổng thể những vương quốc lên án Bắc Triều Tiên cho hành vi khủng bố này. ”
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki