1. ¡ El tesoro!
Bảo bối .
2. ¡ Mi tesoro!
Bạn đang đọc: ‘tesoro’ là gì?, Từ điển Tây Ban Nha – Tiếng Việt
Bảo bối .
3. ¿Dónde está mi tesoro?
Bảo bối của ta đâu ?
4. ¡ Ése es mi tesoro!
Kho tàng của tôi !
5. “Donde esté vuestro tesoro…”
Vì Chưng Của Cải Ngươi Ở Đâu
6. Excavando un tesoro contigo.
Đào kho tàng với anh .
7. El Anuario, un animador tesoro
Cuốn “ niên giám ” — một kho tàng khuyến khích
8. Un tesoro en una ciénaga
Sách quý trong vũng lầy
9. Tomen cualquier tesoro que encuentren.
Cứ lấy bất kỳ vàng ngọc châu báu gì đồng đội thấy !
10. Con expectativa, buscaron el siguiente tesoro.
Họ háo hức chờ đón bảo vật sau đó .
11. Rápido, encuentra las otras piezas del tesoro.
Nhanh lên, tìm những bảo vật khác
12. El comerciante viajero y el tesoro escondido.
người lái buôn và bảo vật chôn giấu ?
13. No involucrará a ningún otro empleado del Tesoro.
Không được kể cho người của Bộ Ngân khố .
14. Porque donde está tu tesoro, allí también estará tu corazón”.
Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó ” .
15. Encárgate de que sus familias reciban un tributo del tesoro.
Gửi cho những mái ấm gia đình họ khoản bù đắp từ ngân khố
16. Porque donde esté vuestro tesoro, allí también estará vuestro corazón.
Vì chưng của cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó ” .
17. Me encanta encontrar el tesoro dentro de la basura.
Tôi thích tìm ra kho báu giữa bãi rác.
18. Huyeron con 50 lingotes de oro del Tesoro público.
Chuồn mất cùng 50 thỏi vàng của ngân khố Hoa Kỳ .
19. También ha revelado un tesoro de secretos sobre la historia de Londres.
Nó cũng bật mý một kho tàng bí hiểm về lịch sử dân tộc của London .
20. Él dijo que “donde está tu tesoro, allí también estará tu corazón”.
Ngài nói : “ Vì chưng của-cải những ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó ” .
21. Está la leyenda del tesoro templario y la mancha afecta la leyenda
Có một thần thoại cổ xưa về kho tàng của Hội, và hiệu lực thực thi hiện hành nhơ bản, lịch sử một thời
22. Tendrás tu oro una vez consigamos el tesoro en Desembarco del Rey.
Ông sẽ có vàng của mình khi ta chiếm lấy ngân khố tại Thủ Phủ .
23. Llevar una vida sencilla, sin complicaciones, ha contribuido enormemente a ese preciado tesoro.
Sống đời đơn thuần, không phức tạp, đã góp thêm phần vô biên vào kho tàng quí báu đó .
24. Porque donde está tu tesoro, allí también estará tu corazón.”—Mateo 6:19-21.
Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó ” ( Ma-thi-ơ 6 : 19-21 ) .
25. Alex, dile al Departamento del Tesoro que estoy dispuesto a comprar lo que venden.
Thế này, Alex, anh bảo bên Bộ Tài chính hộ tôi … là tôi muốn tham gia đấu giá với họ .
26. Porque donde está tu tesoro, allí también estará tu corazón” (Mateo 6:19-21).
Vì chưng của-cải ngươi ở đâu, thì lòng ngươi cũng ở đó ”. — Ma-thi-ơ 6 : 19-21 .
27. Imagina que eres agente del Tesoro, y te acercas al final de una carrera espectacularmente aburrida.
Thử tưởng tượng cô là một mật vụ của Bộ Ngân khố sẵn sàng chuẩn bị bước tới buổi xế chiều của một sự nghiệp đặc biệt quan trọng ảm đạm .
28. Cada vez que lográbamos traer a casa nuestro secreto tesoro, respirábamos aliviados y dábamos gracias a Jehová.
Mỗi lần đem được kho tàng quý giá và bí hiểm này về đến nhà, chúng tôi thở phào nhẹ nhõm và cám ơn Đức Giê-hô-va .
29. Estas políticas estaban basadas en el neoliberal “Consenso de Washington” del FMI, el Banco Mundial y el Departamento del Tesoro de los Estados Unidos.
Các chủ trương này dựa trên ” Washington Consensus ” tân tự do của Quỹ tiền tệ quốc tế, Ngân hàng quốc tế, và Bộ kinh tế tài chính Mỹ .
30. Con respecto a los armamentos nucleares, el escritor Herman Wouk dijo: “El ingenio, el trabajo y el tesoro que se han dedicado a esta […] demencia verdaderamente aturden la mente.
Tác giả Herman Wouk đã nói về vũ khí nguyên tử : “ Tất cả mọi sự khôn khéo, công phu và tài lộc đổ vào đó … sự điên cuồng thật làm mờ lý trí .
31. Por favor apóyanos y deja tu firma en la petición si tú también valoras a la Wikipedia como un tesoro universal de la humanidad y una obra maestra del genio creativo humano.
Xin hãy ủng hộ chúng tôi và ký tên vào bản yêu cầu nếu bạn cũng nhìn nhận Wikipedia như một siêu phẩm và một phát minh sáng tạo thiên tài của loài người .
32. Había sido drenado de riqueza y mano de obra; las provincias devastadas no podían ceder nada para satisfacer las necesidades del tesoro imperial, y era difícil encontrar suficientes tropas para guarnecer el enorme imperio.
Nó đã bòn rút hết sự giàu sang và nguồn nhân lực, những tỉnh bị tàn phá không hề mang lại nguồn thu cho ngân khố triều đình, và rất khó để tìm đủ quân số để đồn trú trên khắp đế chế to lớn này .
33. Luego, se oía una voz llena de misterio con el mensaje: “Vamos ahora con Jack y Betty que se acercan a la fabulosa entrada secreta del cementerio de los elefantes, donde está escondido un tesoro.
Rồi, bằng một giọng nói đầy huyền bí phát ra từ radio : “ Giờ đây tất cả chúng ta cùng đi với Jack và Betty trong khi họ tiến gần lối vào bí hiểm vĩ đại đến chỗ chôn voi, nơi mà kho tàng được giấu .
34. Durante la Alta Edad Media fueron frecuentes las cruces esculpidas, los marfiles, los manuscritos ilustrados, y la joyería de oro y esmalte, mostrando una gran predilección por los complejos diseños entrelazados, como en el tesoro descubierto en Staffordshire en 2009.
Trong sơ kỳ Trung Cổ, phong thái ưu thích thánh giá và đồ ngà điêu khắc, tranh bản thảo, trang sức đẹp bằng vàng và tráng men, bộc lộ yêu quý những phong cách thiết kế phức tạp, xen kẽ như trong kho chôn giấu Staffordshire phát hiện vào năm 2009 .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki