1. Your marriage is a broken toaster.
Cuộc hôn nhân gia đình của cậu như là cái máy nướng bánh mì hỏng .
2. I think they have a toaster!
Bạn đang đọc: ‘toaster’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Tớ nghĩ rằng họ có một cái lò nướng bánh mì đấy !
3. A mouse ate her toaster wires.
Một con chuột nhai đường dây điện lò bánh mì .
4. We’ve put a few toaster waffles aside for winter.
Chúng tôi để lại một chút ít bánh quế cho mùa đông .
5. Hot-wiring this thing is like hot-wiring a toaster.
Trò này đơn thuần như sửa lò nướng bánh thôi .
6. Don’t want you shorting out on the toaster again.
Ta không muốn con làm chập mạch máy nướng bánh mì nữa .
7. And dinner…. and he’s got the bleeding personality of a toaster oven.
Và bữa ăn tối …. Và ông là có tính cách chảy máu của một lò nướng .
8. You couldn’ t distinguish a Seb toaster from a Dior panty
Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả?
9. Hell, I don’t want my toaster or my vacuum cleaner appearing emotional.
1 cái lò nướng hay 1 cái máy hút bui … có xúc cảm … ?
10. So when I think about 100, it’s like the box of toaster pastries.
Vậy, khi tôi nghĩ về 100, nó cũng như một hộp bánh mì nướng .
11. No, highly irregular is the time I found a human foot in a toaster oven.
Không bằng cái lần tôi nhìn thấy cả cái bàn chân người trong lò nướng .
12. So when I buy one box of toaster pastries, am I buying one thing, four things, or eight things?
Vậy khi tôi mua một hộp bánh mì nướng, nghĩa là tôi mua 1, 4 hay 8 cái ?
13. Wendy catches you rubbing one out to that amateur backdoor action, she’s gonna fucking crap a toaster, dude.
Wendy phát hiện cậu thủ dâm khi xem phim heo quay trộm, cô ấy sẽ đập nát cái lò nướng bánh .
14. He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/ maker.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí còn anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học / sản xuất khác .
15. He used a toaster oven, and he even made his own vortex mixer, based on a tutorial by another scientist/maker.
Anh ấy đã sử dụng một lò nướng bánh, và thậm chí còn anh ấy còn tạo ra một máy khuấy trộn của riêng mình dựa trên hướng dẫn của một nhà khoa học / sản xuất khác .
16. Now, my apartment had four electrical outlets, and I couldn’t use a microwave and a toaster at the same time, but still, I could pay my rent.
Căn hộ lúc đó của tôi có bốn ổ điện, và tôi không hề dùng lò vi sóng và máy nướng bánh mì cùng lúc, nhưng, tôi vẫn hoàn toàn có thể trả tiền thuê nhà .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki