1. The Hummingbird’s Tongue
Lưỡi chim ruồi
2. Mind your tongue.
Bạn đang đọc: ‘tongue’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Coi chừng cái lưỡi của ngươi .
3. “Bite your tongue!”
“ Hãy cắn răng ! ”
4. You don’t biopsy a tongue unless you have to biopsy a tongue.
Cô không làm sinh thiết lưỡi trừ khi cô bị bắt buộc phải làm sinh thiết lưỡi .
5. What a bold tongue!
Giọng lưỡi thật là liều lĩnh !
6. Cat got your tongue?
Mèo cắn đứt lưỡi ông rồi à ?
7. “G.O.D.: Tongue in cheek – Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture”.
Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012. ^ “ G.O.D. : Tongue in cheek – Tongue-in-cheek designs inspired by Hong Kong culture ” .
8. Use the Tongue Aright!
Dùng miệng lưỡi đúng cách
9. I held my tongue.
Tôi giữ kín miệng .
10. The tongue of Apollo.
Giọng lưỡi của thần Apollo .
11. Cut his tongue off!
Cắn đứt lưỡi của nó đi .
12. My tongue must’ve slipped because…
À vâng, tôi hơi bị líu lưỡi vì …
13. Possibly his vile lizard tongue.
Chắc là tại cái lưỡi thằn lằn gớm quá .
14. When she bites her tongue.
Khi cô ấy cắn lưỡi …
15. But the tongue wasn’t severed.
Nhưng cái lưỡi không bị cắt rời .
16. Cowardly Lion got your tongue?
Con sư tử chết nhát nào cắn mất lưỡi à ?
17. All right, son, tongue out.
Được rồi, con trai, thè lưỡi ra .
18. HOW TO TAME YOUR TONGUE
LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI ?
19. So sweet upon the tongue.
Lời Chúa thơm ngọt hơn mật .
20. Please stick out your tongue.
Hãy lè lưỡi của ông .
21. Now hold your tongue, woman.
Coi chừng lời nói đó, mụ đàn bà .
22. Their tongue is dry from thirst.
Lưỡi khô khan vì khát .
23. And a long tongue between them.
Và giữa hai tai là một cái lưỡi dài .
24. I repeat till my tongue stiffens.
Anh lập lại cho tới khi lưỡi anh đơ cứng .
25. I’d cut my tongue off first.
Chắc tôi phải cắt lưỡi tôi ra mất.
26. Nor will my tongue mutter deceit!
Lưỡi tôi chẳng xầm xì lời dối gian !
27. Blond hair, sharp tongue, short man.
Tóc vàng, dẻo miệng, dáng người lùn .
28. I almost bit my tongue off.
Xém tí nữa là tự cắn lưỡi .
29. Their tongue is deceitful in their mouth.
Trong miệng bọn chúng là lưỡi xảo trá .
30. Doesn’t that just trip off the tongue.
Nghe lẹo cả lưỡi ấy nhỉ .
31. Than someone who flatters with his tongue.
Hơn là kẻ dùng lưỡi đẩy đưa lời dua nịnh .
32. They also slander humans with their tongue.
Chúng cũng dùng miệng lưỡi vu cáo người khác .
33. Manny was really attached to his tongue.
Manny thật sự bị cắn trúng lưỡi .
34. Her tongue was blue from blackcurrant squash.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại .
35. A crocodile cannot stick its tongue out .
Cá sấu không hề lè lưỡi của nó ra ngoài .
36. It’s on the tip of my tongue.
Tôi sắp buột miệng rồi .
37. ‘Rescue me from a deceitful tongue’ (2)
‘ Xin giải thoát con khỏi lưỡi gian dối ’ ( 2 )
38. Pull your tongue out of my arsehole.
Đừng có liếm đít tao nữa
39. 6 The tongue is also a fire.
6 Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa .
40. Keep your forked tongue behind your teeth.
Hãy giữ đầu lưỡi điêu ngoa của mi yên trong miệng !
41. It’s on the tip… .. of my tongue.
Tôi sắp buột … miệng rồi .
42. • Why is the tongue difficult to bridle?
• Tại sao khó cầm giữ miệng lưỡi ?
43. Offal, sir… is kidneys, liver, tongue, brains…
Đồ lòng, sếp như thận, gan, lưỡi, óc …
44. When I’m provoked I get tongue-tied.
Khi tôi bị khiêu khích, lưỡi tôi cứng lại .
45. Too many ears tie a rat’s tongue.
Có quá nhiều tai cột chặt lưỡi con chuột .
46. You’ll keep a civil tongue on my block.
Liệu mà ăn nói lễ độ trong nhà tù tôi .
47. 15 An unbridled tongue ‘spots us up’ completely.
15 Một cái lưỡi không được kiềm chế khiến tất cả chúng ta bị “ ô-uế ” trọn vẹn .
48. A gecko snapped its tongue in and out .
Một chú tắc kè đang thè lưỡi kiếm mồi .
49. I bit my tongue when I was eating.
Ăn không cẩn trọng cắn trúng lưỡi
50. Last rope, I almost bit my tongue off.
Tại lần đu dây trước, tôi bị cắn vào lưỡi .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki