1. Cut the umbilical, Dad!
Cắt dây rốn đi bố !
2. Circumcision and umbilical cord care
Bạn đang đọc: ‘umbilical’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Cắt bao quy đầu và chăm nom cuống rốn
3. Madness comes out through the umbilical cord.
Sự điên rồ đều chui qua dây rốn .
4. Two clips, cut the umbilical cord
Lấy hai cái kẹp, cắt dây rốn đi .
5. the umbilical cord falls off ( 4 weeks )
cuống rốn rụng ( 4 tuần )
6. By this week, the umbilical cord has formed .
Ở tuần 7 này thì dây rốn đã hình thành .
7. Umbilical cord care in newborns is also important .
Việc chăm nom cuống rốn so với trẻ sơ sinh cũng rất quan trọng .
8. We need the big arm to unhook the umbilical.
Chúng tôi cần … cánh tay lớn để tháo móc sợi dây rốn .
9. They said the umbilical cord is like a noose.
Họ nói cái dây rốn như thể thòng lòng ấy .
10. * Would your partner like to cut the umbilical cord ?
* Chồng bạn có muốn cắt dây rốn cho con không ?
11. That guy had his manners cut off along with his umbilical cord.
Cậu ấy từ lúc vừa cắt rốn xấu tính như vậy rồi .
12. Sometimes the umbilical cord can become wrapped around a baby ‘s neck .
Đôi khi dây rốn quấn quanh cổ của bé .
13. Umbilical ( navel ) hernias are common in newborns, particularly in infants of African heritage .
Thoát vị rốn ( lồi rốn ) cũng là chứng bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh, nhất là những trẻ gốc châu Phi .
14. Stem cells can also be taken from umbilical cord blood just after birth.
Tế bào gốc cũng hoàn toàn có thể được lấy từ máu dây rốn ngay sau khi sinh .
15. She cuts the umbilical cord with a stick, and ties it with her own hair.
Cô tự cắt dây rốn với một cái que, và buộc chúng lại bằng chính tóc của mình
16. During an ultrasound, the umbilical cord, placenta, and amniotic fluid can also be examined .
Dây rốn, nhau thai và nước ối cũng hoàn toàn có thể được kiểm tra bằng giải pháp siêu âm .
17. Many parents are concerned about the appearance and care of their infant ‘s umbilical cord .
Nhiều bố mẹ cảm thấy lo lắng về vẻ ngoài và cách chăm sóc cho dây rốn của trẻ .
18. Or how to cut the umbilical cord just so, to make a beautiful belly button.
hoặc cách cắt dây rốn để có được một lỗ rốn đẹp. để có được một lỗ rốn đẹp
19. Your baby may then be placed on your stomach, and the umbilical cord will be cut .
Bác sĩ sẽ đặt bé trên bụng của bạn và cắt dây rốn cho bé .
20. In this study, the researchers took samples from the umbilical cord and looked for ” epigenetic markers ” .
Ở điều tra và nghiên cứu này, những nhà nghiên cứu lấy những mẫu từ dây rốn để tìm kiếm ” di truyền biểu sinh ” .
21. With the help of her sister, she cut the baby’s umbilical cord and placed her in a small box.
Với sự giúp sức của chị gái, cô ấy cắt dây rốn của em bé và đặt đứa bé vào một chiếc hộp nhỏ .
22. Mr. Locke, I’m sorry, we have a situation here where the baby’s umbilical cord is wrapped around the baby’s neck.
Ông Locke, tôi xin lỗi, nhưng chúng tôi đang có một trường hợp dây rốn của bé quấn quanh cổ của thai nhi .
23. Another scholar suggests that the word “navel” may mean the umbilical cord, as it is used at Ezekiel 16:4.
Một học giả khác cho rằng từ “ cuống-rốn ” đây hoàn toàn có thể có nghĩa là dây rốn hay là “ rún ” như được dùng nơi Ê-xê-chi-ên 16 : 4 .
24. As the umbilical cord is clamped, that lifeline between mother and baby is forever severed, and the baby’s life on earth begins.
Khi dây rốn được kẹp lại, thì huyết mạch giữa hai mẹ con bị mãi mãi cắt đứt và đứa bé mở màn đời sống trên trần gian .
25. It usually occurs through infection of the unhealed umbilical stump, particularly when the stump is cut with a non-sterile instrument.
Bệnh thường xảy ra do nhiễm trùng cuống rốn khó lành, đặc biệt quan trọng là khi rốn được cắt bằng những dụng cụ không được tiệt trùng .
26. The umbilical stump is then simply allowed to wither and drop off, which usually happens in about 10 days to 3 weeks .
Cuống rốn sau đó khô và rụng đi, thường khoảng chừng từ 10 ngày đến 3 tuần .
27. Pluripotent adult stem cells are rare and generally small in number, but they can be found in umbilical cord blood and other tissues.
Các tế bào gốc người trưởng thành đa phần hiếm và nói chung là nhỏ về số lượng, nhưng chúng hoàn toàn có thể được tìm thấy ở trong máu dây rốn và ở những mô khác .
28. According to news reports, after a baby is delivered, some hospitals save the placenta and umbilical cord to extract things from their blood.
Theo những báo cáo giải trình tin tức, sau khi một đứa bé được sinh ra, một số ít bệnh viện giữ lại cuống rốn và nhau để chiết xuất những chất trong máu của những thứ đó .
29. Directly connected to the mother’s blood supply, it funnels nutrients and oxygen straight into the calf’s body via the umbilical cord, and also exports its waste.
Kết nối trực tiếp với nguồn máu từ thành viên mẹ, nhau thai dẫn chất dinh dưỡng và khí oxy thẳng đến con non trải qua dây rốn, đồng thời giúp đào thải cặn bã .
30. First, though, a crucial process has to take place —their yolk sac has to begin moving through their umbilical cord and navel into their tiny abdomen.
Tuy nhiên, thứ nhất một quy trình quan trọng phải diễn ra — túi noãn hoàng phải khởi đầu đi qua dây rốn và rốn vào trong cái bụng bé xíu của đà điểu con .
31. + 4 As for your birth, on the day you were born, your umbilical cord was not cut, you were not washed in water to make you clean, you were not rubbed with salt, and you were not wrapped in cloths.
+ 4 Về sự sinh ra của ngươi, vào ngày ngươi sinh ra, không ai cắt dây rốn ngươi, không ai tắm rửa ngươi cho sạch, không ai xoa muối và lấy khăn quấn ngươi lại .
32. After cutting the umbilical cord, staff at Worcestershire Royal Hospital in the UK put the baby girl in a small plastic bag enclosed in bubble wrap and warned her parents that her chances of survival were not good .
Sau khi cắt dây rốn, nhân viên cấp dưới tại Bệnh viện Hoàng gia Anh Quốc Worcestershire đặt bé gái trong một túi nhựa nhỏ được quấn trong một túi khủng hoảng bong bóng và cảnh báo nhắc nhở cha mẹ bé là thời cơ sống sót của em rất ít .
33. If there is very good reason to believe that such a practice is followed in the hospital where a Christian will give birth, it would be proper simply to direct the physician that the placenta and the umbilical cord should be disposed of, not used in any way.
Nếu có nguyên do xác đáng để tin rằng việc này được thực hành thực tế ở bệnh viện mà một Fan Hâm mộ đấng Christ sẽ đến sinh con, thì điều thích hợp là người đó chỉ cần cho bác sĩ biết rằng phải thải trừ cuống rốn và nhau, chứ không được dùng theo cách nào khác .
34. Extraordinary evidence of internal fertilization in a placoderm was afforded by the discovery in the Gogo Formation, near Fitzroy Crossing, Kimberley, Western Australia, of a small female placoderm, about 25 cm (10 in) in length, which died in the process of giving birth to a 6 cm (2 1⁄2 in) offspring and was fossilized with the umbilical cord intact.
Chứng cứ khác thường về thụ tinh trong ở cá da phiến đã được kiểm chứng bằng sự phát hiện trong thành hệ Gogo, gần Fitzroy Crossing, Kimberley, Tây Australia, của một con cá da phiến cái, dài khoảng chừng 25 cm, đã chết trong khi sinh con non dài 6 cm và bị hóa thạch với dây rốn một cách nguyên vẹn .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki