The 9th Circuit panel ruled unanimously on August 2, 2011, in favor of the plaintiffs, remanding the four timber sale decisions to the Forest Service and giving guidance for what is necessary during reanalysis of impacts to deer.
Ban hội thẩm khu vực 9 thẩm quyền nhất trí vào ngày 02 Tháng Tám 2011 trong sự có lợi của nguyên đơn, gửi trả quyết định bốn dự án gỗ cho Sở Lâm nghiệp và đưa ra hướng dẫn cho những gì cần thiết trong quá trình phân tích lại tác động tới hươu.
WikiMatrix
The scriptures require that the First Presidency and Quorum of the Twelve work in councils and that the decisions of those councils be unanimous.
Thánh thư đòi hỏi rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ làm việc trong các hội đồng và rằng quyết định của các hội đồng đó sẽ là đồng lòng nhất trí.
LDS
Golkar won the rigged 1997 MPR elections and in March 1998, Suharto was voted unanimously to another five-year term.
Golkar giành thắng lợi nhờ gian lận trong bầu cử quốc hội năm 1997 và đến tháng 3 năm 1998, Suharto được nhất trí bầu tiếp tục đảm nhiệm một nhiệm kỳ 5 năm nữa.
WikiMatrix
A diplomat, she was elected president unanimously by members of the Federal Parliamentary Assembly on 25 October 2018.
Bà được bầu làm tổng thống nhất trí bởi các thành viên của Quốc hội Liên bang vào ngày 25 tháng 10 năm 2018.
WikiMatrix
As the rescued pioneers began to arrive in Salt Lake City, Lucy wrote, “I never took more … pleasure in any labor I ever performed in my life, such a unanimity of feeling prevailed.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ … vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
LDS
Three days later, the Political Commission of the party unanimously proclaimed Evelyn Matthei as their new presidential candidate for the elections in November.
Ba ngày sau, Ủy ban Chính trị của đảng đã nhất trí tuyên bố Evelyn Matthei là ứng cử viên tổng thống mới của Đảng, tham gia vào cuộc bầu cử vào tháng 11.
WikiMatrix
Russia’s athletics team was banned from competing at the 2016 Summer Olympics on June 17, 2016, when the IAAF voted unanimously to prevent them from competing.
Các vận động viên của Nga bị cấm thi đấu tại Thế vận hội Mùa hè 2016 vào ngày 17 tháng 6 năm 2016, khi IAAF bỏ phiếu nhất trí không cho phép họ thi đấu.
WikiMatrix
It appears, President Hinckley, that the sustaining has been unanimous in the affirmative.
Thưa Chủ Tịch Hinckley, dường như phần tán trợ đã được nhất trí và thuận lợi.
LDS
President Monson, as far as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous.
Thưa Chủ Tịch Monson, tới mức mà tôi có thể quan sát được, thì phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí.
LDS
Inexplicable insistence on an eastern origin for the first inhabitants was unanimous among the islanders in all early accounts.
Sự khẳng định không thể giải thích được về nguồn gốc phương đông đối với những cư dân đầu tiên đã từng được nhiều người dân trên đảo nhất trí trong những miêu tả đầu tiên.
WikiMatrix
If asked about obedience to God, these leaders of Jewish society ought to respond unanimously: “Obey God.”
Nếu được hỏi phải vâng lệnh ai, các nhà lãnh đạo Do Thái này hẳn cũng phải đồng lòng trả lời: “Vâng lời Đức Chúa Trời”.
jw2019
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador.
Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ.
WikiMatrix
Those reports classified as “unidentified” numbered 21.5% of the total (33% of the highest quality reports) and required unanimous agreement among the four project scientists, whereas “identifieds” required agreement by only two of four analysts.
Các báo cáo được phân loại là “không xác định” chiếm 21,5% tổng số (33% các báo cáo chất lượng cao nhất) và yêu cầu sự nhất trí giữa bốn nhà khoa học dự án, trong khi “xác định” chỉ cần hai trong số bốn nhà phân tích đồng thuận.
WikiMatrix
When they communicated their unanimous decision to the congregations, the brothers “rejoiced over the encouragement.”
Khi hội đồng lãnh đạo thông báo cho các hội thánh biết quyết định mà họ đã nhất trí, các anh em “mừng-rỡ vì được lời yên-ủi”.
jw2019
A unanimous three-judge panel of the Ninth Circuit had ruled two days earlier that the state’s ban on same-sex marriage was unconstitutional.
Một hội đồng ba thẩm phán nhất trí của Ninth Circuit đã ra phán quyết hai ngày trước đó rằng lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới là vi hiến.
WikiMatrix
On 30 July 2013, the Congress Working Committee unanimously passed a resolution to recommend the formation of a separate Telangana state.
Ngày 30 tháng 7 năm 2013, Ủy ban Công tác Quốc hội của Đảng Quốc Đại nhất trí thông qua nghị quyết về nhằm đề nghị thành lập một bang Telangana riêng biệt.
WikiMatrix
In 2012, the Maryland Court of Appeals maintained Gansler’s analysis and issued a unanimous decision in Port v. Cowan finding that a same-sex marriage performed out-of-state must be considered equal and valid under state law, despite its earlier decision in Conaway v. Deane (2007) in which the court upheld the statutory ban on same-sex marriage as constitutional.
Vào năm 2012, Tòa phúc thẩm Maryland đã duy trì phân tích của Gansler và đưa ra quyết định nhất trí tại Port v. Cowan thấy rằng một cuộc hôn nhân đồng giới được thực hiện ngoài tiểu bang phải được coi là bình đẳng và hợp lệ theo luật tiểu bang, bất chấp quyết định trước đó của Conaway v. Deane (2007) trong đó tòa án giữ nguyên lệnh cấm theo luật định đối với hôn nhân đồng giới là hiến pháp.
WikiMatrix
That’s as unanimous as you can get.
Còn gì hợp lẽ hơn.
OpenSubtitles2018. v3
+ 8 After that all the people answered unanimously: “All that Jehovah has spoken, we are willing to do.”
+ 8 Nghe xong, toàn thể dân chúng đồng thanh đáp: “Chúng tôi sẵn lòng làm theo mọi điều Đức Giê-hô-va đã phán dặn”.
jw2019
On 17 June 2015, the States of Alderney unanimously approved the Inheritance (Alderney) Law, 2015, which include provisions to recognise same-sex marriages and civil partnerships performed abroad for its purposes.
Vào ngày 17 tháng 6 năm 2015, các quốc gia Alderney nhất trí thông qua Luật Kế thừa (Alderney), 2015, bao gồm các điều khoản để công nhận hôn nhân đồng giới và quan hệ đối tác dân sự được thực hiện ở nước ngoài cho mục đích của mình.
WikiMatrix
In view of your exemplary conduct, your excellent grades, and the paper you defended today, our verdict is unanimous in favor of graduation, with honorable mention.
Khi cân nhắc về hành vi phi thường của chị, số điểm xuất sắc của chị, và bài luận văn mà chị thuyết trình ngày hôm nay, quyết định của chúng tôi là nhất trí cho chị tốt nghiệp hạng ưu.
LDS
President Monson, insofar as I have been able to observe, the voting in the Conference Center has been unanimous in favor of the proposals made.
Thưa Chủ Tịch Monson, tôi đã quan sát đến mức độ mà tôi có thể quan sát được phần biểu quyết trong Trung Tâm Đại Hội đã được nhất trí và đồng ý với những lời đề nghị đã được đưa ra.
LDS
On April 7, 2009, the same day that Vermont legalized same-sex marriage, the Council voted unanimously (12–0) to recognize same-sex marriages performed in other jurisdictions.
Vào ngày 7 tháng 4 năm 2009, cùng ngày Vermont hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới, Hội đồng đã bỏ phiếu nhất trí (12-0) để công nhận hôn nhân đồng giới được thực hiện ở các khu vực tài phán khác.
WikiMatrix
He was elected to the same post three more times on 17 October 2000 unanimously (124 votes out of 126 votes), on 28 June 2005 (90 votes out of 126 votes) and on 25 June 2009 (90 votes out of 127 votes) Since 1999, he has chaired the Arab Parliament Committee in charge of disclosing Israeli crimes against Arab civilians.
Ông cũng được bầu thêm ba lần nữa vào ngày 17 tháng 10 năm 2000 (124 phiếu trong số 126 phiếu), ngày 28 tháng 6 năm 2005 (90 phiếu trong số 126 phiếu) và vào ngày 25 tháng 6 năm 2009 (90 phiếu trong số 127 Phiếu bầu).
WikiMatrix
Peaceful elections were held in 1999, but they were reported by the opposition as unfair, and Rahmon was re-elected by almost unanimous vote.
Cuộc bầu cử hòa bình được tổ chức năm 1999, nhưng đã có những báo cáo của phe đối lập về tình trạng gian dối, và Rahmonov được tái cử nhờ hầu hết các phiếu vô danh.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki