I mean, you don’t have to call it that word if that makes you uncomfortable.
Con không cần phải gọi bằng từ đó nếu nó làm con thấy không thoải mái.
OpenSubtitles2018. v3
Just knowing my roommates were in the same house made me uncomfortable.
Chỉ cần có mặt bạn cùng phòng trong nhà cũng làm tôi cảm thấy không thoải mái.
ted2019
If I were to walk into a room filled with my colleages and ask for their support right now and start to tell what I’ve just told you right now, I probably wouldn’t get through two of those stories before they would start to get really uncomfortable, somebody would crack a joke, they’d change the subject and we would move on.
Nếu tôi phải đi vào một căn phòng đầy những đồng nghiệp của tôi và nhờ họ giúp đỡ ngay bây giờ và bắt đầu kể những gì tôi vừa kể cho các bạn, có lẽ tôi chẳng kể được hết hai chuyện trước khi họ thấy vô cùng khó chịu, ai đó sẽ pha trò, họ sẽ chuyển chủ đề và chúng tôi sẽ tiếp tục hội thoại.
QED
14 Show interest in the viewpoint of others without making them uncomfortable.
14 Chúng ta nên cho thấy mình quan tâm đến quan điểm của người khác mà không làm họ cảm thấy khó chịu.
jw2019
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
LDS
And I feel like there’s an uncomfortable tension in the room right now because I should not have worn this dress.
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
ted2019
That’s most certainly not the case in the Middle East where countries are still very uncomfortable in the borders left behind by European colonialists.
Điều này hẳn nhiên không phải như những gì đang diễn ra ở Trung Đông nới mà các quốc gia vẫn rất khó chịu với các đường ranh giới mà các thực dân Châu Âu đã để lại phía sau.
ted2019
Nasty, disturbing, uncomfortable things.
Những điều kinh tởm, gây lo lắng và khó chịu.
OpenSubtitles2018. v3
The youth can offer much to older individuals who are uncomfortable with or intimidated by technology or are unfamiliar with FamilySearch.
Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch.
LDS
I guess if I was able to cry, this would be less uncomfortable.
Tôi nghĩ nếu tôi khóc được, như vậy sẽ dễ chịu hơn.
OpenSubtitles2018. v3
Not infrequently, the bicycle carries more than one rider, as relatives and friends straddle the crossbar or perch on an uncomfortable luggage pannier.
Thông thường, ngoài người lái, xe đạp còn chở được thêm người, khi người thân và bạn bè ngồi trên sườn ngang hoặc ngất ngưởng trên một cái giỏ đựng hành lý không mấy êm ái.
jw2019
We’ve had to make some uncomfortable decisions, Bernard.
Chúng ta phải có những quyết định không hề dễ chịu, Bernard.
OpenSubtitles2018. v3
One mental-health expert says: “The best way to deal with any feeling, especially one with which you are uncomfortable, is to admit it to yourself.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó.
jw2019
He was uncomfortable in possession, and played simple balls to his nearest teammates when he found himself with the ball, whilst teammates would be reluctant to pass to him.
Anh không thoải mái trong việc cầm bóng và chơi bóng đơn giản với người đồng đội gần nhất của mình, trong khi các đồng đội không sẵn sàng chuyền bóng cho anh.
WikiMatrix
Noises, light, and uncomfortable temperatures have been shown to disrupt continuous sleep.
Tiếng ồn, ánh sáng và nhiệt độ không phù hợp được chứng minh làm gián đoạn sự liên tục của giấc ngủ.
WikiMatrix
That didn’t make me uncomfortable at all.
Chẳng có gì làm mình không thoải mái cả.
OpenSubtitles2018. v3
By now surely Peter is feeling truly uncomfortable.
Đến đó, chắc chắn là Phi E Rơ cảm thấy thật sự khó chịu.
LDS
The Queen turned for private advice to Harley, who was uncomfortable with Marlborough and Godolphin’s turn towards the Whigs.
Nữ vương tìm cách liên hệ với Harley, người đã bất mãn với Marlborough và Godolphin.
WikiMatrix
A most uncomfortable screw But I fuck the princess too
” đinh vít ” của ta cực kỳ khó chơi nhưng ta đã fuck được Công chúa
OpenSubtitles2018. v3
Won’t you feel uncomfortable?
Cô không cảm thấy ngại ngùng sao ?
QED
We feel comfortable around those who think, talk, dress, and act like we do and uncomfortable with those who come from different circumstances or backgrounds.
Chúng ta cảm thấy thoải mái xung quanh những người nghĩ, nói chuyện, ăn mặc, và hành động giống như chúng ta và cảm thấy không thoải mái với những người đến từ những hoàn cảnh hoặc quá trình khác nhau.
LDS
If you’re uncomfortable in any way, no one here will think any less of you.
Nếu cô thấy lo lắng, khó chịu thì không có ai trách cô đâu.
OpenSubtitles2018. v3
Does this make you uncomfortable?
Nó làm cho cô khó chịu sao?
OpenSubtitles2018. v3
I think it was just that sense of kind of being a little bit embattled that the song has, and it also had, like, this hopefulness to it. ♪ By foot it’s a slow climb, but I’m good at being uncomfortable so I can’t stop changing all the time ♪
Tôi nghĩ đó là vì bài hát này& lt; br / & gt; có một sự đấu tranh nhẹ nhàng lẫn sự hi vọng. ♪ By foot it’s a slow climb, but I’m good& lt; br / & gt; at being uncomfortable so I can’t stop changing all the time ♪
QED
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki