“Man knows at last that he is alone in the universe’s unfeeling immensity, out of which he emerged only by chance.”
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
jw2019
4 Jehovah is not like an unfeeling judge who simply punishes his servants each time they slip.
4 Đức Giê-hô-va không phải giống như một vị quan án lạnh lùng chỉ biết phạt tôi tớ mình mỗi lần họ làm sai.
jw2019
4 Is Jehovah, though, an unfeeling Creator who simply instituted a biological process whereby men and women could produce offspring?
4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống?
jw2019
We do not care for people who are unfeeling; neither do we like thoughtless persons.
Chúng ta không thích những người không tình cảm, cũng không thích những người không suy luận.
jw2019
Some humans are unfeeling, but Jehovah is never like that.
Đúng là trong nhân loại có người vô cảm, nhưng Đức Giê-hô-va thì không bao giờ như thế.
jw2019
That certainly does not suggest any rigid, inflexible, and unfeeling justice, does it?
Lời này chắc chắn không gợi lên ý tưởng là sẽ có một thứ công lý cứng rắn, nghiêm khắc, vô tình cảm, phải không?
jw2019
A husband, by reason of his having the headship, or by reason of his greater physical strength, or because he is the breadwinner, might act in an arbitrary, selfish, unfeeling manner, betraying a lack of empathy.
Một người chồng, bởi vì quyền làm đầu gia đình, bởi có sức mạnh hơn hay bởi vì là người cung cấp vật chất trong gia đình, có thể hành động độc đoán, ích kỷ, không có lòng thương xót, thiếu thông cảm.
jw2019
Kham now began thinking of the Creator as being a benevolent person, rather than just an unfeeling computer.
Bây giờ Khâm bắt đầu nghĩ Đấng Tạo hóa là một đấng nhân từ chứ không phải là một cái máy điện toán khô khan không tình cảm.
jw2019
Is God a cold, unfeeling spectator?
Phải chăng Chúa là một vị người theo dõi lãnh đạm, vô cảm ?
QED
Davidson stated that it refers to people who have “sunk down into unfeeling indifference or even into incredulity regarding any interference of a higher power in the affairs of mankind.”
Davidson nói rằng đoạn này nói về “những người đã chìm đắm trong sự lãnh đạm vô tình hoặc thậm chí trong sự ngờ vực không tin rằng Đức Chúa Trời sẽ can thiệp vào công việc của nhân loại dưới bất cứ hình thức nào.
jw2019
As long as we do, the fire of love will warm our brotherhood no matter how bitterly cold and unfeeling this world becomes.
Nếu tất cả chúng ta liên tục làm những điều đó, ngọn lửa yêu thương sẽ sưởi ấm đoàn thể bạn bè của tất cả chúng ta bất kể trần gian này trở nên lạnh lẽo và lãnh đạm đến đâu đi nữa .
jw2019
Now, HAL was a fictional character, but nonetheless he speaks to our fears, our fears of being subjugated by some unfeeling, artificial intelligence who is indifferent to our humanity.
HAL là một nhân vật viễn tưởng nhưng anh ta vẫn nói lên nỗi sợ hãi của chúng ta nỗi sợ hãi của việc bị thống trị bởi trí tuệ nhân tạo vô cảm không quan tâm đến loài người chúng ta.
ted2019
They are uncaring, unfeeling, incapable of remorse.
Chúng không có lòng trắc ẩn, không cảm xúc không hề biết thương xót
OpenSubtitles2018. v3
(Hebrews 3:13) “Their heart has become unfeeling just like fat,” and they have become alienated from their God. —Psalm 119:70.
(Hê-bơ-rơ 3:13) ‘Lòng họ dày như mỡ’ không còn nhạy cảm, và họ trở nên xa cách Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:70.
jw2019
Cold, unfeeling hearts can never see Anything but cattle-feed in me.
Hoa Hâm thao tác chu đáo cẩn trọng, không tích góp của riêng, trong nhà không khi nào có quá 100 cân lương thực .
WikiMatrix
The psalmist cautions with a fitting —and medically sound— analogy: “Their heart has become unfeeling just like fat.” —Psalm 119:70.
Người viết Thi-thiên cảnh báo bằng một sự tương đồng thích hợp—và chính xác về y khoa: “Lòng chúng nó dày như mỡ”.—Thi-thiên 119:70.
jw2019
The psalmist spoke of such people when he said: “Their heart has become unfeeling just like fat.”
Người viết Thi-thiên nói về những người đó: “Lòng chúng nó dày [“không cảm giác”, NW] như mỡ”.
jw2019
No, as a Chinese widow, I have become completely unfeeling.
Không. Là một góa phụ Trung Hoa… tôi đã hoàn toàn tắt lửa lòng.
OpenSubtitles2018. v3
Unfeeling, selfish girl!
Đứa con gái vô cảm, ích kỷ!
OpenSubtitles2018. v3
16 If we continue to ignore the warnings of our conscience, its voice will become weaker and weaker until we are morally unfeeling or insensitive.
16 Nếu chúng ta tiếp tục lờ đi những lời cảnh cáo của lương tâm, tiếng nói của nó sẽ trở nên yếu dần cho đến khi chúng ta không còn cảm giác hoặc bị chai về đạo đức.
jw2019
Only an unfeeling monster could ignore such a request.
Chỉ có một con quái vật không có cảm xúc mới lờ đi lời yêu cầu thế này.
Literature
Toru admits that in this destructive environment and frame of mind, he became “a heartless and unfeeling person.”
Do có suy nghĩ đó và sống trong môi trường đầy bạo lực, anh Toru thừa nhận là mình đã trở thành “người vô cảm và chai lì”.
jw2019
18 A sensitive heart will help elders administer divine justice, which is neither harsh nor unfeeling.
18 Lòng nhạy cảm sẽ giúp các trưởng lão thi hành sự công bình của Đức Chúa Trời, đức tính này không khắc nghiệt hay là tàn nhẫn.
jw2019
Remembering that divine justice is neither cruel nor unfeeling will move elders to “try to readjust such a man in a spirit of mildness.”
Khi nhớ rằng sự công bình của Đức Chúa Trời không khắc nghiệt cũng không nhẫn tâm, điều đó sẽ thôi thúc các trưởng lão “lấy lòng mềm-mại mà sửa họ lại”.
jw2019
And the devastating events of the 20th century have forced people to question the cold, unfeeling God.
Và sự kiện đau thương của thế kỉ 20 khiến người ta đặt câu hỏi về sự lạnh lùng, vô cảm của Chúa.
ted2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki