It retains a high degree of integrity as a true, accurate, and relatively unspoiled example of the resource.
Nó vẫn giữ được mức độ nguyên vẹn cao như một mẫu hình tài nguyên thật sự, chính xác và tương đối không bị xâm hại.
WikiMatrix
We thank the Creator, Jehovah God, for providing such variety and beauty in creation and for promising that one day the whole earth will be as unspoiled as Ha Long Bay. —Contributed.
Chúng tôi biết ơn Đấng Tạo Hóa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, vì Ngài đã ban cho những sáng tạo đẹp đẽ và đa dạng và hứa rằng một ngày kia cả trái đất sẽ đẹp như Vịnh Hạ Long.—Bài đóng góp.
jw2019
Everything on earth that is still unspoiled by man bespeaks order, beauty and efficiency.
Tất cả những gì trên đất chưa bị con người làm hư hại đều cho thấy có sự trật tự, đẹp đẽ và công hiệu.
jw2019
Bring them to me alive and unspoiled.
Bắt bọn Hobbit về đây nguyên vẹn cho ta.
OpenSubtitles2018. v3
When disappointments or discouragement threatened, we looked to Jehovah to help us keep our personal sacrifices unspoiled.
Mỗi khi thất vọng hoặc nản lòng, chúng tôi hướng đến Đức Giê-hô-va để xin ngài giúp mình tiếp tục hết lòng phụng sự.
jw2019
So we spent the day sharing encouraging Scriptural thoughts with these friendly and hospitable people and admiring the wonderful unspoiled landscape.
Vì thế, chúng tôi dành cả ngày đi chia sẻ những điều khích lệ trong Kinh Thánh cho những người thân thiện, hiếu khách. Đồng thời cũng để thưởng ngoạn khung cảnh hoang sơ tuyệt vời.
jw2019
Unspoiled, untouched.
Chưa được biết đến hay đụng đến .
QED
Nicholas II made notes in his diary about his anticipation of travelling in the comfort of “the tsar’s train” across the unspoiled wilderness of Siberia.
Nicholas II đã ghi chú trong nhật ký của ông về dự đoán của mình đi du lịch trong sự thoải mái của “Tàu hỏa của Sa hoàng” qua vùng đất hoang sơ của Sibir.
WikiMatrix
The wind had increased, and the waves were white as they crashed down on miles of unspoiled beach.
Gió càng lúc càng mạnh, và những đợt sóng bạc đầu vỗ vào bờ biển dài còn mang nét đẹp hoang sơ.
jw2019
It conserves miles of unspoiled beaches fringed by freshwater lagoons and dense equatorial forest.
Đây là nơi bảo tồn nhiều kilômét bãi biển hoang sơ gần những phá (hồ lớn) nước ngọt và rừng rậm xích đạo.
jw2019
In European Renaissance arts, Arcadia was celebrated as an unspoiled, harmonious wilderness.
Trong nghệ thuật châu Âu thời kỳ Phục hưng, Arcadia đã là một vùng hoang dã hoang sơ, hài hòa.
WikiMatrix
It was pure, unspoiled, untouched beauty.
Nó là cái đẹp thuần khiết, chưa hư hoại và rất tinh khôi.
Literature
Alive and unspoiled.
Còn sống và không bị tổn hại gì.
OpenSubtitles2018. v3
Lombok is often marketed as “an unspoiled Bali,” or “Bali’s sister island.”
“Trên thực tế, cho dù các quan chức ngành du lịch thái quá có nói như thế nào, thì Lombok vẫn không phải là “Bali chưa bị hủy hoại” hoặc “đảo chị em của Bali”.
WikiMatrix
And any aches and pains were forgotten in the morning as we viewed the unspoiled valleys with clouds creeping lazily up their sides and the magnificent snowcapped peaks in the distance.
Sáng đến, mọi cảm giác đau nhức đều tan biến khi chúng tôi thấy nét đẹp hoang sơ của các thung lũng với những áng mây chầm chậm trôi qua, và xa xa là những đỉnh núi hùng vĩ phủ đầy tuyết.
jw2019
It’s a future as imagined in the 70s, but it’s unspoiled by neons, by LCD screens, by Starbucks logos.
Nó là tương lai của những tham vọng từ thập niên 70 .
QED
Unspoiled.
Thuần khiết.
OpenSubtitles2018. v3
The island has not had the same level of intensive development as other parts of the Mediterranean and is thus mainly unspoiled.
Hòn đảo không có mức độ phát triển cao như những nơi khác tại Địa Trung Hải và do đó chủ yếu vẫn còn nguyên vẹn.
WikiMatrix
The Zingaro Natural Reserve is one of the best examples of unspoiled coastal wilderness in Sicily.
Khu bảo tồn tự nhiên Riserva là một trong các hình mẫu tốt nhất về vùng hoang vu ven biển chưa bị khai phá tại Sicilia.
WikiMatrix
Unspoiled alpine meadows with abundant wildflowers provide a refuge for colorful butterflies.
Ở vùng núi cao hoang sơ, những cánh đồng hoa dại là nơi trú náu của nhiều loài bướm sặc sỡ.
jw2019
The word “paradise” is well chosen, since it was used by ancient Persians and Greeks to refer to a large, well-watered park of unspoiled beauty where animals could graze in relative freedom.
Họ chọn chữ “địa đàng” rất thích hợp, vì người Ba Tư và Hy Lạp xưa dùng nó để chỉ một công viên rộng lớn, cây cỏ xanh tươi, cảnh đẹp thiên nhiên nơi thú vật có thể tương đối được tự do ăn cỏ.
jw2019
Gregory’s idea was that if pagan peoples saw their former temples unspoiled, they might be more inclined to continue frequenting them.
Ý của Gregory là nếu dân ngoại giáo thấy các đền thờ trước đây của họ không bị phá hoại, họ có thể có khuynh hướng tiếp tục lui tới nhiều hơn.
jw2019
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki