Mỗi người dùng hoàn toàn có thể trấn áp thiết lập ngôn từ cá thể và tùy chọn liên lạc qua email .
2. After starting the program the user sees two panels with file lists.
Bạn đang đọc: ‘user program language (upl)’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Sau khi khởi động chương trình, người dùng sẽ nhìn thấy 2 bảng với list những tập tin .
3. The user, on Unix-type systems, sets the environment variable LC_MESSAGES, and the program will display strings in the selected language, if there is an. mo file for it .
Người dùng, trên những mạng lưới hệ thống kiểu Unix, đặt biến môi trườngLC_MESSAGES, và chương trình sẽ hiển thị chuỗi trong ngôn từ đã lựa chọn, nếu có một file. mo cho nó .
4. A program invokes the library-provided behavior via a mechanism of the language .
Một chương trình gọi hành vi do thư viện cung ứng trải qua chính sách của ngôn từ .
5. Writing in 8080 machine language, Allen finished the program before the plane landed .
Viết bằng ngôn ngữ máy 8080, Allen hoàn thành xong chương trình trước khi máy bay hạ cánh .
6. Recently, the program has been user translated to English, and other translations are still pending .
Gần đây, chương trình đã được người dùng dịch sang tiếng Anh và những bản dịch khác vẫn đang chờ giải quyết và xử lý .
7. Happily, 591 attended, including 9 deaf persons who followed the program in sign language .
Thật vui khi có 591 người tham gia, kể cả 9 người khiếm thính theo dõi chương trình qua ngôn từ ra dấu .
8. STAR was based on 1974 ‘ s single-user, turn-oriented BASIC program STAR, written by Michael O’Shaughnessy at UNH .
STAR dựa trên chương trình BASIC STAR hướng đến đối tượng người tiêu dùng người dùng duy nhất năm 1974, do Michael O’Shaughnessy viết ra tại UNH .
9. While the program was hard disk installable, the user had to insert the original floppy disk when starting 1-2-3 up .
Trong khi chương trình được thiết lập trên đĩa cứng, người dùng phải chèn đĩa mềm gốc khi khởi động 1-2-3 .
10. Language to language .
Bằng tập hợp của nhiều ngôn từ .
11. Windows 95 also introduced a redesigned, object oriented user interface, replacing the previous Program Manager with the Start menu, taskbar, and Windows Explorer shell .
Windows 95 cũng ra mắt một giao diện mới, hướng tới đối tượng người tiêu dùng, thay thế sửa chữa Trình quản trị chương trình bằng Menu Start, thanh điều hướng và Windows Explorer .
12. Password và User Information
tin tức mật khẩu và tên người dùng
13. The Tektronix 4051 BASIC language desktop computer of the mid-1970s had a demo program called Artillery which used a storage-CRT for graphics.
Máy tính để bàn ngôn từ BASIC Tektronix 4051 vào giữa những năm 1970 đã có một chương trình chạy thử được gọi là Artillery ( pháo binh ) sử dụng một thiết bị tàng trữ hình CRT cho phần đồ họa .
14. Individual user behavior is associated with either Client ID or User ID .
Hành vi của người dùng cá thể được tích hợp với Client ID hoặc User ID .
15. User-ID data can appear only in a dedicated User-ID view .
Dữ liệu User-ID chỉ hoàn toàn có thể Open trong chính sách xem User-ID chuyên biệt .
16. The witness protection program is literally a program
Chương trình bảo vệ nhân chứng chỉ là một chương trình đơn thuần .
17. New Graphical User Interface
Giao diện người dùng đồ họa mới
18. Use và user-defined stylesheet
Dùng tờ mẫu mã do và người dùng định nghĩa
19. Program medication .
Thuốc giải lập trình .
20. Program Times :
Thời biểu chương trình :
21. Run program .
Khởi động chương trình .
22. Language loss occurs when the language has no more native speakers and becomes a ” dead language ” .
Mất ngôn từ xảy ra khi ngôn từ không còn người bản ngữ và trở thành ” ngôn từ chết ” .
23. Language, please !
Cẩn trọng ngôn từ dùm em cái !
24. Remove Language
Gỡ bỏ Ngôn ngữ
25. Harsh language ?
Dùng từ thô lỗ cục cằn sao ?
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki