1. Red indicates upward pull, blue downward.
Màu đỏ cho biết là kéo lên, màu xanh là kéo xuống .
2. Securing upward mobility and assuring economic security for all is critical
Bạn đang đọc: ‘upward’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Cần bảo vệ hoạt động theo hướng đi lên và bảo mật an ninh kinh tế tài chính cho mọi người
3. The upward trend was caused by conservation measures, including habitat preservation.
Xu hướng tăng là do những giải pháp bảo tồn, gồm có cả bảo tồn thiên nhiên và môi trường sống .
4. Light- winged Smoke, Icarian bird, Melting thy pinions in thy upward flight,
Ánh sáng – cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa ,
5. This signals that the movement of the wave one degree higher is upward.
Điều này báo hiệu rằng hoạt động của sóng cao hơn một Lever là đi lên .
6. God asked Job: “Is it at your order that an eagle flies upward?”
Đức Chúa Trời hỏi Gióp : “ Có phải theo lịnh ngươi mà chim ưng cất lên ? ”
7. Kneel beside the patient and bend his arm at the elbow, pointing it upward
Quỳ bên cạnh người bệnh và gập cánh tay người bệnh ở nơi khuỷu tay, hướng lên trên
8. However, this concept isn’t an accurate description of the physical processes; upward motion is not produced because of warm air “ramping up” cold, dense air, rather, frontogenetical circulation is behind the upward forcing.
Tuy nhiên, khái niệm này không phải là một miêu tả đúng mực những quy trình vật lý, hoạt động đi lên không phải sinh ra là do không khí ấm ” chồm lên ” không khí xum xê, lạnh, mà là sự tuần hoàn hình thành frông là động lực đẩy lên trên .
9. Each candlestick should also close progressively upward to establish a new near-term high.
Mỗi nến cũng nên đóng dần lên phía trên để thiết lập một giá cao trong thời gian ngắn mới .
10. The prevalence of low birth weight has trended slightly upward from 2012 to present day.
Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân có xu thế tăng nhẹ từ năm 2012 đến nay .
11. This girl has a spring in her step, and she is moving forward and upward.”
Cô gái này đang nhảy nhót vui tươi, và cô gái ấy nhảy lên nhảy xuống. ”
12. Go thou my incense upward from this hearth, And ask the gods to pardon this clear flame.
Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, nhu yếu những vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa .
13. His Word compares such prayers to incense, the burning of which sends sweet-smelling, restful smoke upward.
Lời Ngài ví lời cầu nguyện ấy như hương, khi đốt bốc lên mùi thơm ngạt ngào, êm dịu .
14. It’s been considered a mark of very hard work and upward mobility to get very little sleep.”
Việc ngủ rất ít được xem như một tín hiệu của sự cần mẫn và thăng quan tiến chức ” .
15. On this the outlaws, with hands raised upward and often also with their feet, were bound or nailed.”
Trên đó tay tội phạm giơ cao lên, và thường khi cả chân nữa, bị trói lại hoặc đóng đinh ” .
16. The dog normally carries its tail curved slightly upward, and its face has a bushy moustache and beard.
Con chó thường có đuôi hơi cong lên, và mặt của nó có bộ ria mép và bộ râu rậm rạp .
17. Imagine the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator.
Hãy tưởng tượng làn gió nhẹ buổi xế chiều vờn trên tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình .
18. Picture the late afternoon breeze ruffling Abel’s hair as he turned his gaze upward and thought about his Creator.
Hãy tưởng tượng cơn gió nhẹ buổi xế chiều làm rối tóc A-bên khi ông ngước mặt lên trời và nghĩ về Đấng Tạo Hóa của mình .
19. Consider: During flight, the feathers on the wing tips of those large birds bend upward until they are almost vertical.
Hãy tâm lý điều này : Khi bay, lông trên đầu cánh của những loài chim lớn này cong lên đến mức gần như thẳng đứng .
20. And according to Lüdemann, Jesus’ appearance to upward of 500 believers on one occasion was a case of “mass ecstasy.”
Và theo Lüdemann, sự hiện ra của Chúa Giê-su cho hơn 500 môn đồ xem thấy chỉ là hiện tượng kỳ lạ “ ảo giác tập thể ” .
21. They “put [their shoulders] to the wheel”13 many years ago, and they continue to push forward, onward, and upward.
Họ đã “ ghé [ vai ] vào nâng bánh xe ” 13 nhiều năm trước và họ liên tục đẩy về phía trước, hướng lên phía trước .
22. But Jaffers lay quite still, face upward and knees bent, at the foot of the steps of the inn. & gt;
Nhưng Jaffers nằm yên, phải đương đầu với trở lên và uốn cong đầu gối, chân của những bước của quán trọ. và gt ;
23. As he climbed upward, he was struck by words he had read in another poem — “To touch the face of God.”
Khi đang tiếp tục bay lên cao, chàng đã chợt nhớ tới những lời mà chàng đã đọc trong một bài thơ khác — “To touch the face of God.”
24. The somewhat upward tilted frill of Pentaceratops is considerably longer than that of Triceratops, with two large holes (parietal fenestrae) in it.
Đường diềm hơi nghiêng lên của Pentaceratops dài hơn đáng kể so với Triceratops, với hai lỗ lớn ( parietal fenestrae ) trong đó .
25. A blade of grass that grows upward actually follows laws other than those governing a pile of rocks in a crumbling hole.
Một cọng cỏ mọc lên thật sự theo những định luật khác với định luật điều khiển và tinh chỉnh một đống đá trong lỗ .
26. Abloh purchased deadstock clothing from Ralph Lauren for $40, screen-printed designs on them and sold them for prices upward of $550.
Abloh đã mua những mẫu quần áo cơ bản của Ralph Lauren với giá USD 40, sau đó phong cách thiết kế và in thêm họa tiết lên chúng và bán với giá lên tới USD 550 .
27. With the recent volcanic activity starting in 2004, the glacier lobes were pushed aside and upward by the growth of new volcanic domes.
Với sự tái hoạt động giải trí núi lửa gần đây vào năm 2004, những khối băng ở hai phía bị đẩy ra xa nhau và bị nâng lên do sự tăng trưởng của những vòm núi lửa mới .
28. For their lack of faith, God decreed that none of those registered in Israel from 20 years old upward would live to enter Canaan.
Vì thiếu đức tin, dân Y-sơ-ra-ên bị Đức Chúa Trời phạt và những nam đinh Y-sơ-ra-ên được ghi vào sổ bộ từ 20 tuổi sấp lên không được vào xứ Ca-na-an .
29. Other legends tell of coffins opened to find a corpse with a long beard or corpses with the hands raised and palms turned upward.
Các truyền thuyết thần thoại khác nói về việc quan tài mở ra để tìm xác chết với một bộ râu dài hoặc xác chết với hai bàn tay giơ lên và lòng bàn tay quay lên .
30. As it pushed upward, the salt dragged surrounding sediments into dome shapes, often trapping oil and gas that seeped from the surrounding porous sands.
Khi nó được đẩy lên phía trên, muối kéo theo những lớp trầm tích xung quanh tạo thành những hình mái vòm, thường chứa dầu và khí đốt thấm qua từ những lớp cát xốp xung quanh .
31. A smile is produced by a muscular contraction in which the eyes brighten and the corners of the mouth curve slightly upward expressing satisfaction.
Một nụ cười có được nhờ sự co thắt của cơ làm mắt sáng lên và hai mép miệng hơi cong lên biểu lộ sự vui thích .
32. They drive and trap the fish upward against the ocean surface and then they rush in to dine on this pulsating and movable feast.
Chúng dẫn dắt đàn cá lên mặt nước và rồi lao vào chén một bữa tiệc di động và náo nhiệt .
33. A torque wrench is inserted into the key way, in such a fashion as to push the pin upward to unlock a pin code.
Chìa vặn ốc được đưa vào lỗ khoá, làm thế nào để đẩy chốt lên để mở khoá chốt .
34. A smile is generally defined in dictionaries as ‘a facial expression in which the corners of the mouth curve slightly upward, expressing amusement, approval, or joy.’
Một nụ cười, đại khái được định nghĩa trong từ điển là ‘ vẻ bộc lộ trên mặt, thường với hai bên mép [ miệng ] kéo lên, biểu lộ sự thú vị, đồng ý chấp thuận, vui mừng ’ .
35. Kirito investigates the issue with Sinon during a boss battle, where an SAO player is defeated and a glowing orb floats upward into an OS drone.
Kirito tìm hiểu yếu tố này với Sinon trong một trận đánh boss khác, một người chơi SAO sau khi bị vượt mặt, một quả cầu phát sáng nổi lên và chui vào một OS drone .
36. The strata immediately above the dome that are not penetrated are pushed upward, creating a dome-like reservoir above the salt where petroleum can also gather.
Tầng đá ngay phía trên vòm mà không bị xâm nhập được đẩy lên trên, tạo ra bể chứa dạng vòm phía trên phần muối nơi dầu khí cũng hoàn toàn có thể tập trung chuyên sâu lại .
37. As he ‘drags himself along,’ perhaps bent over with arms hanging down or hands resting on his hips with the elbows crooked upward, he resembles a grasshopper.
Khi người ‘ lê bước mình ’, có lẽ rằng khom sống lưng với tay thòng xuống hoặc bàn tay đặt trên hông, cùi chỏ cong lên, trông người giống như một con cào cào .
38. At approximately 8:13 p.m., the aircraft’s tail section sustained a sudden upward movement, significant enough to require trimming to bring the plane back to level flight.
Vào khoảng chừng 8 : 13 tối phần đuôi máy bay duy trì những hoạt động lên bất ngờ đột ngột, đủ đáng kể để phải rút ngắn cánh để cân đối lại máy bay .
39. Until that point, VCRs cost upward of $50,000 and were used mainly by TV stations, but the Philips model with a built-in tuner was just $900.
Cho đến thời gian đó, VCR có ngân sách lên tới 50.000 đô la và đa phần được sử dụng bởi những đài truyền hình, nhưng quy mô Philips với bộ dò tích hợp chỉ có 900 đô la .
40. With this method the forms, or shutters, into which the concrete is poured are moved steadily upward without any need to dismantle and reerect them at every stage.
Theo giải pháp này, trong khi những khuôn trượt dần từ dưới lên trên, người ta đổ xi-măng vào khuôn mà không cần tháo ra và ráp lại ở mỗi đoạn .
41. In vertical advection conditions, the winds exhibit large-scale upward motion lifting the snow into the atmosphere creating drifting waves of snow up to 500 meters in height.
Trong những điều kiện kèm theo bình lưu thẳng đứng, gió có hoạt động lên trên quy mô lớn nâng tuyết vào bầu khí quyển tạo ra những đợt sóng trôi lên đến 500 mét chiều cao .
42. And you can see it’s just a really spectacular extension of the limbs, exploding upward to actually just catch a dead piece of shrimp that I had offered it.
Và bạn hoàn toàn có thể thấy rõ ràng những cái càng được vung ra hết cỡ, vươn ra phía trước để giúp nó tóm được miếng tôm chết mà tôi ném cho .
43. The tail is set on level with the topline, strong at the root, tapering at the end, straight, carried in a slight upward curve, and reaches to the hock.
Đuôi được thiết lập trên Lever với những đường thẳng, can đảm và mạnh mẽ ở gốc, thon ở cuối, thẳng, triển khai trong một đường cong lên nhẹ, và đạt đến khuỷa chân sau .
44. He wants us to reach out and take firm hold of the iron rod, confront our fears, and bravely step forward and upward along the strait and narrow path.
Ngài muốn tất cả chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đương đầu với sự sợ hãi của mình, và can đảm và mạnh mẽ tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp .
45. There are 3 ways of producing blowing snow: In horizontal advection conditions, the winds blow across the surface of the earth with very little if any large-scale upward motion.
Xem thêm: Tên miền (Domain) là gì? Hosting là gì?
Có 3 cách để sinh ra tuyết thổi : 1. Trong điều kiện kèm theo bình lưu ngang, gió thổi qua mặt phẳng của toàn cầu với rất ít nếu có bất kể hoạt động lên trên quy mô lớn .
46. The Bergamasco is a muscular, heavy-boned herding dog with a large head and a thick tail that hangs down to the hock and curves slightly upward at the end.
Bergamasco là một con chó chăn gia súc khá cơ bắp, nặng nề với đầu to và đuôi dày treo xuống và hơi cong lên ở cuối .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki