1. There’s no urgency.
Cậu không có sự gấp gáp .
2. Hence the urgency.
Bạn đang đọc: ‘urgency’ là gì?, Từ điển Anh – Việt
Nên mới gấp gáp như vậy .
3. A new sense of urgency.
Một cảm xúc mới về sự cấp bách .
4. Keep a Sense of Urgency!
Hãy giữ ý thức khẩn trương !
5. How would you describe urgency?
Xin miêu tả sự khẩn trương .
6. Bearing Witness With a Spirit of Urgency
Làm chứng với ý thức khẩn trương
7. Our lives are lives of perpetual urgency.
Cuộc đời chúng tôi tiềm ẩn việc nhanh lẹ liên miên .
8. Why do Jehovah’s Witnesses preach with urgency?
Tại sao Nhân-chứng Giê-hô-va rao giảng một cách cấp bách ?
9. Indeed, it is a time of urgency.
Thật vậy, mùa gặt là thời kỳ khẩn trương .
10. Not only did Jesus speak about urgency but he also backed up the realism of his words by working with urgency.
Không những Giê-su nói đến sự cấp bách mà ngài còn khẩn cấp thao tác thích hợp với lời nói thiết thực của ngài .
11. Why should we have a sense of urgency?
Tại sao tất cả chúng ta cần có niềm tin khẩn trương ?
12. • How can we heighten our sense of urgency?
• Làm thế nào tất cả chúng ta giữ ý thức khẩn trương cao độ ?
13. 15 min: Prepare Well to Preach With Urgency.
15 phút : Chuẩn bị tốt để rao giảng với niềm tin cấp bách .
14. What is missing is a sense of urgency.
Cái thiếu là sự cảm nhận tính cấp bách của yếu tố .
15. Why should we strengthen our sense of urgency?
Tại sao tất cả chúng ta nên giữ niềm tin khẩn trương cao độ ?
16. I’m assuming the urgency is from that Russian artillery?
Tôi cho rằng ngài cần gấp … là vì đoàn pháo binh của Nga đúng không ?
17. The spiritual harvest requires the same sense of urgency.
Mùa gặt thiêng liêng cũng yên cầu niềm tin khẩn trương .
18. What urgency exists in the field ministry, and why?
Thánh chức đang trong tiến trình khẩn cấp nào, và tại sao ?
19. How to Cultivate a Sense of Urgency About Preaching
Làm thế nào để vun trồng niềm tin cấp bách trong việc làm rao giảng ?
20. The apostle Paul had the right attitude of urgency.
Sứ đồ Phao-lô có được thái độ đúng về sự khẩn cấp .
21. Does that not underscore the urgency of our times?
Chẳng lẽ điều này không nhấn mạnh vấn đề tính cách cấp bách của thời tất cả chúng ta hay sao ?
22. 8 Having a sense of urgency also involves setting priorities.
8 Có niềm tin cấp bách cũng bao hàm việc sắp xếp thứ tự ưu tiên .
23. I feel a great sense of urgency in addressing you.
Tôi có một cảm xúc cấp bách để ngỏ lời cùng những em .
24. What has led some to lose their sense of urgency?
Điều gì đã khiến 1 số ít Fan Hâm mộ mất ý thức cấp bách ?
25. Ask yourself: ‘Do I sense the urgency of the times?
Hãy tự hỏi: ‘Tôi có thấy thì giờ cấp bách không?
26. How did Jesus illustrate the urgency of the preaching work?
Chúa Giê-su minh họa thế nào về tính cấp bách của việc làm rao giảng ?
27. Why might some tend to lose the sense of urgency?
Tại sao 1 số ít người hoàn toàn có thể mất ý thức khẩn trương ?
28. 2 God’s prophets attached a sense of urgency to Jehovah’s day.
2 Các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời đã cho thấy một tình thế cấp bách tương quan đến ngày của Đức Giê-hô-va .
29. (b) How might Satan deceive us regarding the matter of urgency?
( b ) Liên quan đến ý thức cấp bách, Sa-tan hoàn toàn có thể lừa dối tất cả chúng ta như thế nào ?
30. 15 min: “How to Cultivate a Sense of Urgency About Preaching.”
15 phút : “ Làm thế nào để vun trồng ý thức cấp bách trong việc làm rao giảng ? ” .
31. It was his temporary lack of urgency that was the problem.
Vấn đề ở đây là ông nhất thời mất sự khẩn cấp .
32. As never before, we need to strengthen our sense of urgency.
Hơn khi nào hết, tất cả chúng ta cần giữ niềm tin khẩn trương cao độ .
33. Why should we offer Bible studies with a sense of urgency?
Tại sao tất cả chúng ta nên mời người ta học hỏi Kinh Thánh với niềm tin khẩn trương ?
34. 20 min: “Presenting the Good News With a Sense of Urgency.”
20 phút : Trình bày tin mừng — Giới thiệu sách Sống đời đời một cách hữu hiệu ( đoạn 1/5 ) .
35. How does preaching with urgency help us to keep on the watch?
Làm sao việc rao giảng cách cấp bách giúp tất cả chúng ta tỉnh thức ?
36. Canadian National Railways was born out of both wartime and domestic urgency.
Công ty đường tàu vương quốc Canada được sinh ra do thời chiến và do thực trạng khẩn thiết quốc nội .
37. At the same time, the lack of urgency in the House is inexcusable.
Hơn nữa việc truất bỏ độc quyền miễn tố của Hạ viện cũng không hợp pháp .
38. He has made his Witnesses fully aware of the urgency of the situation.
Ngài khiến Nhân Chứng của Ngài nhận thức rõ sự khẩn trương của tình thế .
39. Let us have a sense of urgency and a spirit of self-sacrifice.
Chúng ta hãy có ý thức cấp bách và niềm tin quyết tử .
40. As a result, some may become discouraged and lose their sense of urgency.
Một số người do đó hoàn toàn có thể trở nên nản chí và mất ý thức khẩn trương .
41. It is to have a genuine sense of urgency deep in our hearts.
Đó là phải có ý thức cấp bách chân chính tận đáy lòng tất cả chúng ta .
42. There is a matter of great urgency which I must discuss with you
Có một việc cấp bách tôi phải bàn luận với ngài .
43. How has a sense of urgency moved many Christians to change their lifestyle?
Tinh thần cấp bách đã thôi thúc nhiều Fan Hâm mộ thực thi biến hóa gì trong đời sống ?
44. It would be fatal for the nation to overlook the urgency of the moment .
Thật tai hại nếu quốc gia này không xem thời gian này là một thời gian cấp bách .
45. It was his activity in the Christian ministry, considering the urgency of this work.
Đó là hoạt động và sinh hoạt trong thánh chức của Fan Hâm mộ đấng Christ khi xét đến sự cấp bách của việc làm này .
46. How are servants of Jehovah demonstrating that they recognize the urgency of the times?
Tôi tớ Đức Giê-hô-va đang cho thấy họ ý thức về tính cấp bách của thời kỳ này như thế nào ?
47. Today, there is greater urgency than ever before to move ahead with the preaching work.
Ngày nay, việc triển khai việc làm rao giảng cấp bách hơn khi nào hết .
48. The designer intended the brushstroke to imply human creativity, and the red to convey urgency.
Nhà phong cách thiết kế có dự tính sử dụng nét bút lông để ý niệm sự phát minh sáng tạo của con người, và màu đỏ biểu lộ sự cấp bách .
49. Yes, we have been safeguarded, protected by our Christian sense of urgency. —Matthew 10:16.
Đúng vậy, nhờ có niềm tin cấp bách của Fan Hâm mộ đấng Christ, tất cả chúng ta đã được gìn giữ, che chở ( Ma-thi-ơ 10 : 16 ) .
50. In what ways did Jesus reflect a sense of urgency in connection with the ministry?
Chúa Giê-su biểu lộ niềm tin khẩn trương trong thánh chức bằng cách nào ?
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki