So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries —
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Bạn đang đọc: vaccinate trong Tiếng Việt, dịch, câu ví dụ | Glosbe
ted2019
It probably isn’t the perfect vaccine, but it’s moving along.
Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh
ted2019
We have, at the Institute, ongoing funding now from NIH in a program with Novartis to try and use these new synthetic DNA tools to perhaps make the flu vaccine that you might get next year.
Chúng tôi có nó tại học viện, sự tài trợ được duy trì, hiện nay từ NIH ( national institutes of health) trong 1 chương trình hợp tác với Novartis cố gắng sử dụng những công cụ DNA tổng hợp mới này có lẽ nhằm mục đích tạo ra vaccine cúm mà bạn có thể có vào năm sau.
ted2019
The practice of vaccination became prevalent in the 1800s, following the pioneering work of Edward Jenner in treating smallpox.
Tiêm chủng băng vắc–xin chỉ trở nên phổ biến những năm 1820, sau thành công của Edward Jenner trong việc điều trị đậu mùa.
WikiMatrix
Meanwhile, there is no A_H5N1 vaccine available in both domestic and foreign markets .
Trong khi đó, vắc-xin cúm A H5N1 chưa có mặt trên thị trường trong nước cũng như nước ngoài .
EVBNews
This can be a problem if overfed and they have only a single lamb at foot, due to pulpy kidney disease, unless preventive vaccinations are administered.
Đây có thể là một vấn đề nếu cho ăn quá nhiều và chúng chỉ có một con chiên duy nhất ở bên cạnh họ, do bệnh “mềm thận”, trừ khi tiêm chủng phòng ngừa được quản lý.
WikiMatrix
Would you get in an airplane with 250 people you didn’t know, coughing and sneezing, when you knew that some of them might carry a disease that could kill you, for which you had no antivirals or vaccine?
Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine?
ted2019
This work aided Jonas Salk in deriving a polio vaccine from deactivated polio viruses; this vaccine was shown to be effective in 1955.
Công trình này đã hỗ trợ Jonas Salk tìm ra vắc xin bại liệt do virus bại liệt đã ngừng hoạt động; vắc xin này được cho thấy có hiệu lực vào năm 1955.
WikiMatrix
Barakat served as the treasurer of the group, which continued their work to improve healthcare for people throughout Egypt, particularly focusing to improve the issues of infant mortality, epidemic response, and vaccination.
Barakat phục vụ như là thủ quỹ của nhóm, tiếp tục công việc của họ để cải thiện chăm sóc sức khỏe cho người dân trên khắp Ai Cập, đặc biệt tập trung cải thiện các vấn đề về tử vong ở trẻ sơ sinh, đáp ứng dịch bệnh và tiêm chủng.
WikiMatrix
Díaz was named Director of the School Medical Service of Chile in 1911, where she implemented school breakfasts and mass vaccination of students, as well as campaigns to combat alcoholism, rickets and tuberculosis.
Díaz được bổ nhiệm làm Giám đốc Dịch vụ Y tế trường học Chile vào năm 1911, nơi bà thực hiện bữa sáng trường học và tiêm chủng hàng loạt cho học sinh, cũng như các chiến dịch chống nghiện rượu, còi xương và bệnh lao.
WikiMatrix
These transmission-blocking vaccines induce antibodies in the human blood; when a mosquito takes a blood meal from a protected individual, these antibodies prevent the parasite from completing its development in the mosquito.
Các vắc-xin khống chế lây truyền bao gồm các kháng thể trong máu người; khi muỗi hút máu từ một người đã được bảo vệ, các kháng thể này chống lại ký sinh trùng phát triển hoàn chỉnh trong cơ thể muỗi.
WikiMatrix
Health authorities in the DRC confirmed they would use the ZEBOV vaccine once again.
Các cơ quan y tế tại DRC xác nhận họ sẽ sử dụng vắc–xin ZEBOV một lần nữa.
WikiMatrix
* if your child had a severe allergic reaction to a previous dose of MMR vaccine
* nếu con bạn bị dị ứng nặng với liều vắc–xin MMR trước
EVBNews
Shoham Arad: OK, how close are we actually to a malaria vaccine?
Shoham Arad: Vậy ta tiến gần vắc–xin sốt rét tới đâu rồi?
ted2019
Many vaccine candidates are extracted from antigens of different cestodes such as Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis and target oncospheres and/or cysticerci.
Nhiều ứng cử viên vắc-xin được chiết xuất từ các kháng nguyên của các loại cestode khác nhau như Taenia solium, T. crassiceps, T. saginata, T. ovis và oncospheres và / hoặc cysticerci.
WikiMatrix
Of course, the best vaccine imaginable is only valuable to the extent we get it to everyone who needs it.
tất nhiên, duy nhât một loại vắc xin tốt nhất xứng đáng để khai thác, mở rộng chúng ta cung cấp nó cho tất cả những ai cần
ted2019
The fact that there was a degree of efficacy for the study proves that there could be a combination of medicines out there that would provide an effective vaccine .
Sự kiện có một mức độ hiệu quả cho cuộc khảo cứu chứng tỏ rằng có thể có một sự phối hợp các dược liệu có khả năng cung cấp một loại vắc-xin hữu hiệu .
EVBNews
As the name suggests — the cold chain — it’s the requirements of keeping a vaccine right from production all the way through to when the vaccine is applied, to keep it refrigerated.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
ted2019
We will not have a vaccine or adequate supplies of an antiviral to combat bird flu if it occurs in the next three years.
Chúng ta sẽ không có vaccine hay cung cấp đủ thuốc kháng virus để chống lại cúm gia cầm nếu nó xuất hiện trong ba năm tới.
ted2019
Expression of heterologous proteins by viruses is the basis of several manufacturing processes that are currently being used for the production of various proteins such as vaccine antigens and antibodies.
Sự biểu hiện các protein dị thể bởi virus là cơ sở cho một vài quy trình sản xuất hiện đang được dùng để sản xuất nên nhiều protein như kháng nguyên của vắc-xin và kháng thể.
WikiMatrix
If it isn’t vaccines, what is it?
Nếu không phải là vắc xin, thì là cái gì?
ted2019
Enders has been called “The Father of Modern Vaccines.”
Enders cũng được gọi là “cha đẻ của vaccine hiện đại”.
WikiMatrix
“Pertussis vaccines: WHO position paper”.
Vắc xin này không quá đắt. ^ a ă â b c d “Measles vaccines: WHO position paper.”
WikiMatrix
The varicella vaccine is given by injection between the ages of 12 and 15 months, followed by a booster shot at 4 to 6 years of age for further protection .
Vắc-xin thủy đậu được tiêm ở giai đoạn từ 12 đến 15 tháng tuổi và được tiêm nhắc lại từ 4 đến 6 tuổi để phòng tránh thêm cho bé .
EVBNews
Rotavirus vaccine is a vaccine used to protect against rotavirus infections, which are the leading cause of severe diarrhea among young children.
Vắc-xin rotavirus là vắc-xin được sử dụng để bảo vệ chống lại nhiễm rotavirus, là nguyên nhân hàng đầu gây tiêu chảy nặng ở trẻ nhỏ.
WikiMatrix
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki