Soluble CD14 either appears after shedding of mCD14 (48 kDa) or is directly secreted from intracellular vesicles (56 kDa).
CD14 hòa tan xuất hiện sau khi mCD14 “rụng” xuống(48 kDa) hoặc được tiết ra trực tiếp từ các túi nội bào (56 kDa).
WikiMatrix
In co-translational translocation, the entire ribosome/mRNA complex binds to the outer membrane of the rough endoplasmic reticulum (ER) and the new protein is synthesized and released into the ER; the newly created polypeptide can be stored inside the ER for future vesicle transport and secretion outside the cell, or immediately secreted.
Trong chuyển dịch đồng dịch, toàn bộ ribosome/DNA liên kết với lớp màng ngoài của lưới nội chất hạt (ER) và protein mới tổng hợp và phóng thích vào cytosol; các polypeptide mới được tạo ra có thể được lưu trữ trong ER cho túi để vận chuyển và tiết ra ngoài tế bào hoặc ngay lập tức tiết ra.
WikiMatrix
Vesicles carrying DNA from diverse bacteria are abundant in coastal and open-ocean seawater samples.
Các túi mang DNA phát sinh từ đa dạng vi khuẩn thì có mặt dồi dào trong những mẫu nước biển miền duyên hải và đại dương mở.
WikiMatrix
Most have a single plasma membrane and cell wall, and lack a periplasmic space; the exception to this general rule is Ignicoccus, which possess a particularly large periplasm that contains membrane-bound vesicles and is enclosed by an outer membrane.
Hầu hết chúng đều có một lớp màng sinh chất đơn lẻ và có thành tế bào, thiếu đi vùng ngoại vi bào chất; một ngoại lệ là Ignicoccus, có một vùng chất bào lớn đặc biệt mà chứa các túi mang gắn với màng tế bào và bao bọc bởi một lớp màng ngoài.
WikiMatrix
The 2013 Nobel Prize in Physiology or Medicine was shared by James Rothman, Randy Schekman and Thomas Südhof for their roles in elucidating (building upon earlier research, some of it by their mentors) the makeup and function of cell vesicles, especially in yeasts and in humans, including information on each vesicle’s parts and how they are assembled.
Năm 2013, James Rothman, Randy Schekman và Thomas Südhof đồng nhận giải Nobel Sinh lý học và Y khoa cho những khám phá (kiến dựng dựa trên những nghiên cứu trước đó, một vài trong số chúng là của thầy cố vấn của họ) về cấu tạo và chức năng túi tế bào, đặc biệt là trong nấm men và người, bao gồm thông tin từng cấu thành của túi và cách thức chúng lắp ráp lại với nhau.
WikiMatrix
Vesicles can also fuse with other organelles within the cell.
Túi cũng có thể dung hợp với những bào quan khác trong tế bào.
WikiMatrix
Cholesterol modulates the properties of the membrane (such as membrane curvature), and may regulate the fusion of vesicles with the cell membrane.
Cholesterol điều chỉnh các thuộc tính của màng (như độ cong của màng) và có thể điều chỉnh sự hợp nhất của túi với màng tế bào.
WikiMatrix
Specifically, M. tuberculosis blocks the bridging molecule, early endosomal autoantigen 1 (EEA1); however, this blockade does not prevent fusion of vesicles filled with nutrients.
Cụ thể, M. tuberculosis ngăn cản phân tử bắc cầu, early endosomal autoantigen 1 (EEA1), tuy nhiên, phong tỏa này không ngăn cản sự hợp nhất của các túi chứa đầy chất dinh dưỡng.
WikiMatrix
However, vesicles containing pteridine and carotenoids are sometimes found in the same cell, in which case the overall colour depends on the ratio of red and yellow pigments.
Tuy nhiên, các túi tiết chứa pteridine và carotenoid đôi khi được tìm thấy trong cùng một tế bào, và trong trường hợp đó màu sắc tổng thể sẽ phụ thuộc vào tỉ lệ của sắc tố đỏ và vàng.
WikiMatrix
Once a pathogen has been engulfed by a phagocyte, it becomes trapped in an intracellular vesicle called a phagosome, which subsequently fuses with another vesicle called a lysosome to form a phagolysosome.
Một khi mầm bệnh đã bị “nuốt” bởi một tế bào thực bào, nó sẽ bị mắc kẹt trong một túi bào nội bào gọi là phagosome, sau đó túi này sẽ kết hợp với một túi khác gọi là lysosome để tạo thành một phagolysosome.
WikiMatrix
The silver bullet in this case are tiny vesicles, little escape pods regularly shed by cells called exosomes.
“Viên đạn bạc” trong trường hợp này là các bao nang nhỏ “khoang thoát hiểm tí hon” thường rụng khỏi tế bào gọi là exosome.
ted2019
After arriving an endosome via the pathway described above, vesicles begin to form inside the endosome, taking with them the membrane proteins meant for degradation; When the endosome either matures to become a lysosome or is united with one, the vesicles are completely degraded.
Sau khi một bóng nhập bào (endosome) đi đến tế bào qua con đường mô tả ở trên, các túi nhỏ bắt đầu hình thành bên trong bóng nhập bào, lấy đi những protein màng của chúng-đồng nghĩa với sự phân hủy; Khi bóng nhập bào hoặc trưởng thành trở thành lysosome hoặc bị dung hợp với một bóng khác, những túi này sẽ phân hủy hoàn toàn.
WikiMatrix
Transport vesicles can move molecules between locations inside the cell, e.g., proteins from the rough endoplasmic reticulum to the Golgi apparatus.
Túi vận chuyển (transport vesicle) có thể di chuyển những phân tử giữa các địa điểm trong tế bào, ví dụ: protein từ lưới nội chất hạt đến bộ máy Golgi.
WikiMatrix
Rab protein is a regulatory GTP-binding protein and controls the binding of these complementary SNAREs for a long enough time for the Rab protein to hydrolyse its bound GTP and lock the vesicle onto the membrane.
Protein Rab là một protein bám GTP điều hòa và kiểm soát sự liên kết của những SNARE tương hợp này trong một thời gian đủ dài để protein Rab thủy phân liên kết của mình với GTP và chốt giữ túi trên màng.
WikiMatrix
The system is defined more accurately as the set of membranes that form a single functional and developmental unit, either being connected directly, or exchanging material through vesicle transport.
Hệ thống được định nghĩa chính xác hơn là một bộ màng tạo nên một đơn vị về mặt phát triển và chức năng duy nhất, hoặc là được kết nối trực tiếp, hoặc là trao đổi vật chất trông qua vận chuyển túi màng.
WikiMatrix
Upon cellular uptake, pepsin is stored in intracellular vesicles of low pH at which its enzymatic activity would be restored.
Sau khi hấp thu của tế bào, pepsin được lưu trữ trong các túi nội bào của pH thấp mà tại đó hoạt động enzym của nó sẽ được phục hồi.
WikiMatrix
Basalt with a vesicular texture is called vesicular basalt, when the bulk of the rock is mostly solid; when the vesicles are over half the volume of a specimen, it is called scoria.
Bazan có cấu tạo lỗ rỗng được gọi là bazan lỗ rỗng khi khối có hầu hết là rắn; khi phần lỗ rỗng chiếm hơn 1/2 thể tích của đá, nó được gọi là scoria.
WikiMatrix
Through a mechanism not yet fully understood, cAMP influences other proteins such as protein kinase A to drive molecular motors carrying pigment containing vesicles along both microtubules and microfilaments.
Thông qua một cơ chế chưa được hiểu rõ hoàn toàn, cAMP ảnh hưởng đến các protein khác như protein kinase A để “đưa” các “động cơ” dạng phân tử mang theo những túi có chứa sắc tố dọc theo các ống vi thể và những sợi cực nhỏ.
WikiMatrix
The enzyme exists within the cell on specialized membranes in the cytoplasm that can be folded into vesicles or tubes.
Enzyme tồn tại trong tế bào trên các màng chuyên biệt trong tế bào chất có thể được xếp vào túi hoặc ống.
WikiMatrix
Montmorillonite is also known to cause micelles (lipid spheres) to assemble together into vesicles.
Montmorillonit còn được biết đến vì làm cho các mixen (các viên lipit hình cầu) kết hợp với nhau thành các túi tiết.
WikiMatrix
This differs from the mechanism used in fish, amphibians and reptiles, in that the shape of the sac is being changed rather than a translocation of pigment vesicles within the cell.
Điều này khác với cơ chế sử dụng của các loại cá, động vật lưỡng cư và bò sát ở sự thay đổi hình dạng của túi chứ không phải là sự chuyển dời sắc tố ở các túi trong tế bào.
WikiMatrix
In others, once potential nutrients or food is inside the organism, digestion can be conducted to a vesicle or a sac-like structure, through a tube, or through several specialized organs aimed at making the absorption of nutrients more efficient.
Trong những động vật khác, khi các chất dinh dưỡng hoặc thực phẩm đi vào bên trong cơ thể sinh vật, các chất dịch tiêu hóa có thể được tiết ra vào túi tiết dịch hoặc một cấu trúc khác thông qua một đường ống, hoặc thông qua một số cơ quan chuyên trách nhằm làm cho sự hấp thu các chất dinh dưỡng được hiệu quả hơn.
WikiMatrix
However, some types of Synchiropus splendidus do possess vesicles of a cyan biochrome of unknown chemical structure in cells named cyanophores.
Tuy nhiên, vài loài cá trạng nguyên (mandarinfish) có các túi chứa sắc tố sinh học màu xanh lam với cấu trúc hóa học chưa được biết rõ trong những tế bào có tên là cyanophore.
WikiMatrix
Vesicle dysfunction is thought to contribute to Alzheimer’s disease, diabetes, some hard-to-treat cases of epilepsy, some cancers and immunological disorders and certain neurovascular conditions.
Rối loạn chức năng túi được cho là góp phần phát bệnh Alzheimer, tiểu đường, một số trường hợp bệnh động kinh khó điều trị, một vài bệnh ung thư và rối loạn miễn dịch, cũng như ảnh hưởng nhất định đến môi trường thần kinh mạch.
WikiMatrix
Optic vesicles, which later form the eyes, begin to develop this week on the sides of the head, as do the passageways that will make up the inner ear .
Túi thị giác, về sau hình thành nên mắt, bắt đầu phát triển vào tuần này ở 2 bên đầu và tương tự các rãnh cũng sẽ hình thành nên tai trong của bé .
Xem thêm: Mã tiên thảo sả
EVBNews
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki