My suitcase was vibrating?
Cặp của tôi rung sao?
OpenSubtitles2018. v3
Here the vibrations move through the fluid in the cochlea, the snail-shaped hearing part of the inner ear that contains the hair cells.
Ở đây các rung động truyền qua chất lỏng trong ốc tai, một bộ phận nghe của tai trong có hình xoắn ốc và chứa tế bào có lông.
jw2019
The capsule contained a newly developed vibration-damping system, and its parachute could resist temperatures up to 450 °C. The capsule contained an altimeter, thermal control, a parachute and equipment for making atmospheric measurements.
Thiết bị thăm dò chứa một hệ thống giảm xóc rung mới được phát triển và dù của nó có thể chống lại nhiệt độ lên đến 450 °C. Thiết bị thăm dò gồm có một thiết bị đo độ cao, kiểm soát nhiệt, dù và thiết bị để thực hiện các phép đo khí quyển.
WikiMatrix
So we’re supposed to go hungry because your butt’s vibrating?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
OpenSubtitles2018. v3
You can save battery life by turning off your device’s keyboard sound and vibration.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
support.google
Nonlinear ocean wave interactions in ocean storms produce pervasive infrasound vibrations around 0.2 Hz, known as microbaroms.
Tương tác sóng biển phi tuyến tính trong những cơn bão biển tạo ra những rung động hạ âm với tần số vào khoảng 0.2 Hz, được biết đến là microbarom.
WikiMatrix
The vibration of the propellers would shake the boat almost to pieces before it slid down the other side.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
LDS
Vibration calibrators are most often used for testing and checking vibration sensors and measuring instruments at the site of their operation and are, therefore, usually transportable and battery operated.
Bộ hiệu chuẩn rung thường được sử dụng để thử nghiệm và kiểm tra cảm biến rung và dụng cụ đo tại vị trí hoạt động của chúng và do đó, thường vận chuyển và hoạt động bằng pin.
WikiMatrix
At the input and output of the filter, transducers convert the electrical signal into, and then back from, these mechanical vibrations.
Tại các đầu vào và đầu ra của bộ lọc có những bộ chuyển đổi mà chuyển đổi tín hiệu điện, và sau đó chuyển lại, thành những dao động cơ học.
WikiMatrix
The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain.
Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được.
WikiMatrix
When you listen to your favourite piece of music, your ears pick up on a very wide range of frequencies, from the deepest rumblings of the bass to the very highest pitched vibrations.
Khi bạn nghe bản nhạc yêu thích của mình, đôi tai bạn nhận biết một dải tần số rất rộng, từ những tiếng rung trầm nhất của đàn bass cho tới những dao động cao nhất.
OpenSubtitles2018. v3
And in string theory, vibration determines everything.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
ted2019
Vibration fatigue methods find use wherever the structure experiences loading, that is caused by a random process.
Phương pháp nghiên cứu và phân tích mỏi sử dụng bất kể nơi nào cấu trúc kinh nghiệm tay nghề tải, đó là do quy trình ngẫu nhiên .
WikiMatrix
There’s a glass of water in my bedroom that’s vibrating like Jurassic Park.
Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy
OpenSubtitles2018. v3
These early mechanical devices were much larger and more powerful than the modern vibrators and were first used by physicians and became popular in bath houses in Europe and the US towards the beginning of the 20th century.
Những thiết bị cơ khí ban đầu này lớn hơn và mạnh hơn nhiều so với máy rung hiện đại và lần đầu tiên được sử dụng bởi các bác sĩ và trở nên phổ biến trong các nhà tắm ở châu Âu và Mỹ vào đầu thế kỷ 20.
WikiMatrix
He was just a ” vibrator “, a sex aid for our passion.
Hắn chỉ là cái máy rung giúp vui cho niềm đam mê tình dục của chúng ta!
OpenSubtitles2018. v3
Electronic devices – computers, telephones… even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate.
Thiết bị điện tử – – máy tính, điện thoại – – kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch.
OpenSubtitles2018. v3
In a helicopter you feel — and it’s still a remarkable sensation — you feel like you’re being hauled up from above by a vibrating crane.
Trong trực thăng bạn cảm thấy — một cảm giác đáng lưu tâm — bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
ted2019
In the form of a Game Boy Advance cartridge, the Rumble Pak vibrates to reflect the action in compatible games, such as when the player bumps into an obstacle or loses a life.
Trong hình thức của một băng Game Boy Advance, Rumble Pak rung để phản xạ hành động trong các trò chơi tương thích, chẳng hạn như khi người chơi va vào một chướng ngại vật hoặc mất một mạng.
WikiMatrix
Devices specifically designed to trace or record vibrations are called vibroscopes.
Các thiết bị được thiết kế đặc biệt để theo dõi hoặc ghi lại các rung động được gọi là vibroscope.
WikiMatrix
Cities should be full of vibrations, full of sound, full of music.
Các thành phố phải sôi động, đầy âm thanh, đầy âm nhạc .
QED
Energy medicine, energy therapy, energy healing, vibrational medicine, psychic healing, spiritual medicine or spiritual healing are branches of alternative medicine based on a pseudo-scientific belief that healers can channel healing energy into a patient and effect positive results.
Y học năng lượng, năng lượng trị liệu, năng lượng chữa lành, y học tâm linh, tinh thần học hoặc chữa bệnh tâm linh là chi nhánh của y học thay thế dựa trên niềm tin giả khoa học rằng các thầy thuốc có thể truyền năng lượng chữa bệnh vào bệnh nhân và có hiệu quả tích cực.
WikiMatrix
A living corpse who can only speak via the vibrations of his tongue.
Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi.
OpenSubtitles2018. v3
I can hear it vibrating.
Tôi nghe được tiếng rung mà.
OpenSubtitles2018. v3
The middle ear ‘s main job is to take those sound waves and turn them into vibrations that are delivered to the inner ear .
Nhiệm vụ chủ yếu của tai giữa là tiếp nhận những sóng âm thanh đó và chuyển thành những rung động được truyền đến tai trong .
EVBNews
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki