1. It has changed violently.
Nó đã biến hóa kinh điển .
2. Sometimes, they end violently.
Bạn đang đọc: ‘violently’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Nhưng đôi lúc nó lại chấm hết rất kịch liệt .
3. It’s shaking me violently.
Nó lắc tôi một cách dữ tợn .
4. Their father was an alcoholic, and their mother violently abusive.
Cha ông là một người nghiện rượu và thô lỗ, mẹ ông lại hay đau ốm .
5. Males fight often, but not for long and not violently.
Con đực thường đấu nhau, nhưng không lê dài và không đấm đá bạo lực .
6. The Vietnamese Pham Anh Tuan violently assaulted Siu Thoan’s family.
Phạm Anh Tuấn đã tiến công kinh hoàng mái ấm gia đình của Siu Thoan .
7. 6 He treats his booth violently,+ like a hut in a garden.
6 Ngài thẳng tay xử lều mình + như chòi trong vườn .
8. In the last years of the nineteenth century six Rasheedi leaders died violently.
Trong những năm cuối thế kỷ 19, sáu quân chủ Rashid bị thiệt mạng trong đấm đá bạo lực .
9. It is soluble in sulfuric acid but reacts violently with water and organic compounds.
Nó hòa tan trong axít sulfuric nhưng phản ứng mạnh với nước và hợp chất hữu cơ .
10. Cain’s descendant Lamech turned out to be as violently inclined as his ungodly forebear.
Con cháu Ca-in là Lê-méc trở nên hung bạo cũng như tổ tiên không tin kính của mình .
11. “Suddenly, in a panic, I’ll scream and shake violently, even throwing things around and breaking things.
“ Đột nhiên trong cơn hoảng sợ, mình hô hào và co giật kinh hoàng, thậm chí còn đập vỡ và ném đồ xung quanh .
12. And they’re violently dispersing the ink so that it actually gets diluted out, and the color’s gone.
Và nước cuộn chảy hòa tan mực mực bị pha loãng màu của nó biến đi .
13. “The earth shook so violently that I fell to the ground and couldn’t get up,” says Christine.
Chị kể : “ Mặt đất rung chuyển kinh hoàng đến nỗi tôi bị ngã mà không đứng dậy được .
14. My interrogator struck me violently on the head with the butt of a revolver, and I lost consciousness.
Người tra hỏi đã dùng báng súng đánh mạnh vào đầu tôi khiến tôi ngất xỉu .
15. Although he was soon to die violently at the hands of a Roman executioner, Paul was at peace.
Mặc dù ông sắp chết một cách thảm thương trong tay một kẻ hành hình người La-mã, Phao-lô vẫn được bình tịnh an nhiên .
16. The bed is thereby violently mixed and agitated keeping small inert particles and air in a fluid-like state.
Tầng sau đó trộn lẫn mạnh và tác động ảnh hưởng giữ những hạt nhỏ trơ và không khí ở trạng thái giống như chất lỏng .
17. Both gentlemen started violently, looked round, and were relieved to see a sporadically rosy face beneath a furry silk hat.
Cả hai quý ông mở màn kinh hoàng, nhìn quanh, và nhẹ nhõm khi thấy một không liên tục phải đương đầu với màu hồng bên dưới một chiếc mũ lông tơ .
18. At one or two years of age, when the hen’s egg production begins to decline, she’s violently ripped from her cage.
Trong một hoặc hai tuổi, khi sản lượng trứng của gà mái mở màn suy giảm, những con mái bị kéo ra chuồng một cách tàn ác .
19. They believed that after death, those who had lived unhappily or had died violently became vengeful spirits who haunted the living.
Họ tin rằng những người sống không niềm hạnh phúc hoặc chết bất đắc kỳ tử, sau khi chết sẽ trở thành những thần linh hay trả thù và ám ảnh người sống .
20. + 33 And Isaac began to tremble violently, so he said: “Who was it, then, who hunted for game and brought it to me?
+ 33 Y-sác run lên bần bật và nói : “ Vậy chứ đứa nào đã săn thịt rừng mang về cho cha ?
21. Now and then he would stride violently up and down, and twice came an outburst of curses, a tearing of paper, and a violent smashing of bottles.
Bây giờ và sau đó ông sẽ stride kinh hoàng lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách nát giấy, và đấm đá bạo lực đập vỡ một chai .
22. In it, the author stated that “the decorative value of Futurist architecture depends solely on the use and original arrangement of raw or bare or violently colored materials”.
Trong đó, tác giả viết ” Giá trị trang trí của kiến trúc tương lai phụ thuộc vào duy nhất vào việc sử dụng và bố cục tổng quan của những loại vật tư sắc tố can đảm và mạnh mẽ, nguyên thủy và trần trụi ” .
23. The law was first applied in 2007, when a man who violently attacked the Zagreb Pride parade using Molotov cocktails was convicted and sentenced to 14 months in prison.
Luật này được vận dụng lần tiên phong vào năm 2007, khi một người đàn ông tiến công kinh hoàng vào cuộc diễu hành Zagreb Pride bằng chai cháy đã bị phán quyết và bị phán quyết 14 tháng tù .
24. The song was written by Yorke after an unpleasant night at a Los Angeles bar, where he saw a woman react violently after someone spilled a drink on her.
Ca khúc được Yorke viết sau một đêm nhiều không dễ chịu trong một quán bar ở Los Angeles, khi mà anh tận mắt chứng kiến một người phụ nữ đã dùng vũ lực sau khi bị ai đó trót làm đổ nước lên người .
25. So he crashes down, and he gets slightly injured, but this does not prevent him from jumping up and then starting to jump up and down on his bike and curse violently.
Nên cậu ấy bị ngã xe, và bị thuơng nhẹ, nhưng Alex vẫn lên xe đạp điện của mình nhưng rồi cậu ấy liên tục nhảy lên, nhảy xuống xe và tức giận chửi thề .
26. 18 Mount Siʹnai smoked all over, because Jehovah came down upon it in fire;+ and its smoke was rising like the smoke of a kiln, and the whole mountain was trembling violently.
18 Khói tỏa khắp núi Si-nai vì Đức Giê-hô-va ngự xuống trong ngọn lửa ; + khói từ núi bốc lên như khói từ lò nung và cả ngọn núi rúng động kinh hoàng .
27. As reported in the Globe, “the crying itself will not harm the child, but shaking a baby violently, even for a short period of time, can cause lasting neurological damage, and even death.”
Theo tờ Globe, “ việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời hạn ngắn, hoàn toàn có thể gây chấn thương lâu dài hơn đến hệ thần kinh, thậm chí còn dẫn đến tử trận ” .
28. 18 At Revelation 17:16, it is foretold that a figurative scarlet-colored wild beast, which has proved to be the United Nations, will turn on harlotlike Babylon the Great and violently destroy her.
18 Nơi Khải-huyền 17 : 16, Kinh-thánh báo trước rằng một con thú tượng trưng đỏ sặm, đã được chứng tỏ là Liên Hiệp Quốc, sẽ nghịch lại dâm phụ Ba-by-lôn Lớn và tiêu diệt nó một cách hung bạo .
29. 41 When they struck a shoal washed on each side by the sea, they ran the ship aground and the bow got stuck and stayed immovable, but the stern began to be violently broken to pieces by the waves.
41 Họ chạy trúng bãi cát ngầm nên thuyền mắc cạn ; mũi thuyền bị kẹt, không xê dịch được, còn đuôi thì bị sóng đánh vỡ tan tành .
30. Rolling Stone’s Jody Rosen commended West’s incorporation of the Roland TR-808 drum machine and described the album as “Kanye’s would-be Here, My Dear or Blood on the Tracks, a mournful song-suite that swings violently between self-pity and self-loathing”.
Jody Rosen của tạp chí Rolling Stone phản hồi về sự phối hợp của West với chiếc máy đánh trống Roland TR-808 và miêu tả album ” sẽ là Here, My Dear hay Blood on the Tracks của West, một tổ khúc bi ai giao động mãnh liệt giữa sự tự thương hại và ghê tởm chính mình ” .
31. 26 That is why God gave them over to uncontrolled sexual passion,+ for their females changed the natural use of themselves into one contrary to nature;+ 27 likewise also the males left the natural use of* the female and became violently inflamed in their lust toward one another, males with males,+ working what is obscene and receiving in themselves the full penalty,* which was due for their error.
26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả, + vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên ; + 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông, + làm những chuyện dơ bẩn và phải lãnh đủ hình phạt, * xứng với hành vi sai lầm của mình .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki