1. And I am not a visionary.
Tôi không phải người có tầm nhìn xa .
2. I’m a product of this visionary mother and father.
Bạn đang đọc: ‘visionary’ là gì?, Từ điển Y Khoa Anh – Việt
Tôi là đứa con của người bố và người mẹ có hiểu biết thâm thúy .
3. 13 Isaiah’s visionary watchman sees a war chariot advancing.
13 Người canh trong sự hiện thấy của Ê-sai thấy một chiến xa tiến đến .
4. They’re thinking, “I’m not the visionary, I’m the social architect.
Họ đang nghĩ rằng, ” Tôi không phải người có tầm nhìn, hay kẻ thiết kế xã hội .
5. And those visionary fishermen are making much more money now, from tourism.
Và những người ngư dân biết nhìn xa trông rộng đã kiếm được bộn tiền nhờ du lịch .
6. (b) Of what is the existence of the visionary temple proof?
b ) Sự hiện hữu của đền thờ trong sự hiện thấy là bằng cớ cho điều gì ?
7. Leadership needs to be capable, determined and visionary in its commitment to peace.
Việc chỉ huy cần phải có tính khả thi, tính quyết đoàn và có tầm nhìn trong cam kết tự do .
8. Ryōma was a visionary who dreamt of an independent Japan without feudal trappings.
Ryouma là một người nhìn xa trông rộng, đã tưởng tượng được một Nhật Bản không còn chính sách phong kiến .
9. This visionary angel evidently pictures the glorified Jesus Christ in heavenly power.
Thiên sứ trong sự hiện thấy này hiển nhiên tượng trưng Chúa Giê-su Christ vinh hiển trong uy quyền trên trời .
10. You were a visionary, but somewhere along the line, you lost your soul.
Nhưng nó chỉ là quá khư Anh đã đánh mất linh hồn ở đâu đó ngoài kia rồi
11. 18, 19. (a) What can we learn from the tall gates of the visionary temple?
18, 19. ( a ) Chúng ta hoàn toàn có thể học được điều gì từ những cổng cao ngất của đền thờ trong khải tượng ?
12. Some critics have dissented from the view of Dylan as a visionary figure in popular music.
Nhiều nhà phê bình cho rằng vài góc nhìn của Dylan trở thành quan điểm chung cho âm nhạc quần chúng.
Xem thêm: Nhân CPU, luồng CPU là gì? Nên chọn máy tính có bao nhiêu nhân, luồng? – https://swing.com.vn
13. They worship in the outer courtyard, and the same stream runs through that part of the visionary temple.
Họ thờ phượng nơi hiên chạy ngoài, và dòng sông ấy cũng chảy ngang qua phần đó của đền thờ trong sự hiện thấy .
14. The gates and guard chambers in the visionary temple clearly taught the lesson: No more of such abuses!
Các cổng và phòng canh gác của đền thờ trong khải tượng rõ ràng tiềm ẩn một bài học kinh nghiệm, đó là không được vi phạm tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời nữa .
15. Was Rome’s first emperor a visionary leader who guaranteed his civilization’s place in history or a tyrant who destroyed its core values?
Liệu vị hoàng đế La Mã tiên phong là một chỉ huy có tầm nhìn, làm rạng danh nền văn minh của mình trong lịch sử dân tộc, hay là một bạo chúa đã hủy hoại những giá trị cốt lõi của nó ?
16. It is certain, however, that whenever the twin ideals of truth and knowledge are rejected as visionary or harmful, human society decays.”
Tuy nhiên, điều chắc như đinh là khi nào ý niệm về thực sự và sự hiểu biết bị vô hiệu như thể tư tưởng hão huyền hoặc điều có hại, thì xã hội loài người suy đồi ” .
17. 18 Jesus, in this magnificent visionary form, has a little scroll in his hand, and John is instructed to take the scroll and eat it.
18 Trong sự hiện thấy tỏa nắng rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn ( Khải-huyền 10 : 8, 9 ) .
18. 16 Amaziah told Amos: “O visionary, go, run your way off to the land of Judah, and there eat bread, and there you may prophesy.
16 A-ma-xia bảo A-mốt : “ Hỡi kẻ tiên-kiến, khá đi khỏi đây. Hãy trốn trong đất Giu-đa, tại đó ăn bánh và nói tiên-tri .
19. Second, there was no Court of the Gentiles in the divinely provided architectural plans of Solomon’s temple or Ezekiel’s visionary temple; nor was there one in the temple rebuilt by Zerubbabel.
Thứ hai, không có Sân dành cho Dân Ngoại theo những sơ đồ kiến trúc do Đức Chúa Trời phân phối dành cho đền thờ của Sa-lô-môn hay đền thờ trong sự hiện thấy của Ê-xê-chi-ên ; cũng không có sân ấy trong đền thờ do Xô-rô-ba-bên xây lại .
20. In awarding the prize, the Swedish Academy described her as “that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny”.
Bà được Viện Hàn lâm Thụy Điển diễn đạt là một ” người viết sử thi của sự thưởng thức phụ nữ, đầy nghi ngại, nhiệt huyết có sức khôn ngoan, chín chắn để chinh phục nền văn minh phân hóa đến mức kỹ lưỡng ” ( ” that epicist of the female experience, who with scepticism, fire and visionary power has subjected a divided civilisation to scrutiny ” ) .
21. But as early as 1968, this visionary man, Robert Kennedy, at the start of his ill-fated presidential campaign, gave the most eloquent deconstruction of gross national product that ever has been.
Nhưng từ năm 1968, người nhìn xa trông rộng này, Robert Kennedy, lúc khởi đầu cho kế hoạch tranh cử tổng thống không may của mình, đã đưa ra một cơ cấu tổ chức ấn tượng nhất về tổng sản phẩm vương quốc từ đó đến giờ .
22. But as early as 1968, this visionary man, Robert Kennedy, at the start of his ill- fated presidential campaign, gave the most eloquent deconstruction of gross national product that ever has been.
Nhưng từ năm 1968, người nhìn xa trông rộng này, Robert Kennedy, lúc khởi đầu cho kế hoạch tranh cử tổng thống không may của mình, đã đưa ra một cơ cấu tổ chức ấn tượng nhất về tổng sản phẩm vương quốc từ đó đến giờ .
23. In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hiên chạy trong thiếu một điều rõ ràng mà hiên chạy dọc của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có — một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để những thầy tế lễ rửa tay chân .
24. In conclusion, I’ve come to believe that the ingredients for the next Pantheons are all around us, just waiting for visionary people with the broad knowledge, multidisciplinary skills, and intense passion to harness them to make their dreams a reality.
Tóm lại, tôi tin rằng chất hợp thành ngôi đền Pantheons tương lai đã ở đâu đó quanh đây, chỉ chờ người có tầm nhìn với kiến thức và kỹ năng sâu rộng, những kiến thức và kỹ năng đa ngành, và niềm đam mê tột bật để hiệp một tổng thể, và biến giấc mơ thành hiện thực .
Source: https://swing.com.vn
Category: Wiki